TẠI NHÀ HÀNG ĂN
08/08/2014 - 5359 lượt xem
Tại nhà hàng ăn
Xem Thêm : Hoc tieng trung online tại đây.
你们来了,请这边儿坐。
Nǐmen lái le, qǐng zhè biānr zuò.
Các anh đến rồi, mời các anh ngồi chỗ này.
你们几位想吃点儿什么?
Nǐmen jǐ wèi xiǎng chī diǎnr shénme?
Các anh muốn ăn món gì?
请问你有菜单吗?
Qǐngwèn nǐ yǒu càidān ma?
Cô có thực đơn không?
这本是。
Zhè běn shì.
Đây ạ.
来一个清蒸鱼。
Lái yí ge qīngzhēngyú.
Cho 1 phần cá hấp.
再要一只北京烤鸭和一个西兰花带子。
Zài yào yì zhī Běijīng kǎoyā hé yí ge xīlánhuā dàizi.
Thêm 1 con vịt quay Bắc Kinh và 1 súp lơ xào.
请帮我点儿个菜,行吗?
Qǐng bāng wǒ diǎnr ge cài, xíng ma?
Cô giúp tôi chọn 1 món nữa đi, được không?
要什么酒?茅台酒吗?
Yào shénme jiǔ? Máotái jiǔ ma?
Các anh uống rượu gì? Rượu Mao Đài nhé.
主食吃什么?
Zhǔshí chī shénme?
Ăn chính món gì?
给我两碗饭。
Gěi wǒ liǎng wǎn fàn.
Cho tôi 2 bát cơm.
你要加汤吗?
Nǐ yào jiā tāng ma?
Anh có muốn gọi thêm canh không?
来一碗西红柿鸡蛋汤。
Lái yì wǎn xīhóngshì jīdàn tāng.
Cho 1 canh trứng nấu cà chua.
小姐,请算账。
Xiǎojiě, qǐng suànzhàng.
Cô ơi, tính tiền.
你的单总共95万块。
Nǐ de dān zǒnggòng 95 wàn kuài.
Hóa đơn của anh tổng cộng hết 950.000đ.
今天我请客,我来付钱。
Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián.
Hôm nay tôi mời, để tôi trả cho.
小姐,剩下的钱,请你收下吧。
Xiǎojiě, shèng xià de qián, qǐng nǐ shōu xià ba.
Tiền thừa cô cứ giữ lấy nhé.
谢谢,我们酒店规定不能收小费。
Xièxie, wǒmen jiǔdiàn guīdìng bù néng shōu xiǎofèi.
Cám ơn, nhà hàng bọn em quy định không được lấy tiền bo của khách.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Bình luận Facebook