Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Tiếng Trung chủ điểm CÔNG AN - 公安局

15/08/2013 - 11539 lượt xem

Tiếng Trung chủ điểm CÔNG AN - 公安局


Sau đây, trung tâm tiếng trung xin giới thiệu đến các bạn từ vựng tiếng trung liên quan đến ngành công an.

Sở công an - 公安局

 

1. Bộ công an 公安部 Gōng'ān bù
 
2. Bộ trưởng công an 公安部长 Gōng'ān bùzhǎng
 
3. Ty công an tỉnh 省公安厅 Shěng gōng'ān tīng
 
4. Giám đốc công an tỉnh 厅长 Tīng zhǎng
 
5. Phó giám đốc công an tỉnh 副厅长 Fù tīng zhǎng
 
6. Công an thành phố 市公安局 Shì gōng'ān jú
 
7. Giám đốc, cục trưởng 局长 júzhǎng
 
8. Phó giám đốc, phó cục trưởng 副局长 Fù júzhǎng
 
9. Công an huyện 县公安局 Xiàn gōng'ān jú
 
10. Công an phường 公安分局 Gōng'ān fèn jú
 
11. Lực lượng cảnh sát 警方 Jǐngfāng
 
12. Sĩ quan cảnh sát 警官 Jǐngguān
 
13. Cảnh sát 警察 Jǐngchá
 
14. Bộ đội cảnh sát 警察部队 Jǐngchá bùduì
 
15. Bộ đội trị an 治安部队 Zhì'ān bùduì
 
16. Tổ chức cảnh sát quốc tế 国际刑警组织 Guójì xíngjǐng zǔzhī
 
17. Dân cảnh 民警 Mínjǐng
 
18. Tuần cảnh 巡警 Xúnjǐng
 
19. Cảnh sát đặc biệt 特警 Tèjǐng
 
20. Đồn cảnh sát 警署 jǐng shǔ
 
21. Cục trưởng cảnh sát 警察局长 Jǐngchá júzhǎng
 
22. Đồn 派出所 Pàichūsuǒ
 
23. Đồn trưởng 派出所所长 Pàichūsuǒ suǒ cháng
 
24. Cục phòng cháy chữa cháy 消防署 Xiāofángshǔ
 
25. Phòng tạm giam 拘留室 jūliú shì
 
26. Trạm tạm giam 拘留所 Jūliú suǒ
 
27. Trạm thu nhận 收容所 Shōuróng suǒ
 
28. Phòng trao trả 遣返站 qiǎnfǎn zhàn
 
29. Phòng hành chính 行政科 Xíngzhèng kē
 
30. Phòng trinh sát hình sự 刑事侦察科 Xíngshì zhēnchá kē
 
31. Phòng cảnh vụ 警务科 Jǐng wù kē
 
32. Phòng trị an 治安科 Zhì'ān kē
 
33. Phòng quản lý giao thông 交通管理科 Jiāotōng guǎnlǐ kē
 
34. Phòng cấp phát hộ chiếu 护照签发科 Hùzhào qiānfā kē
 
35. Phòng đối ngoại 外事科 Wàishì kē
 
36. Phòng bảo vệ chính trị 政保科 Zhèng bǎokē
 
37. Đại đội cảnh sát 警察大队 Jǐngchá dàduì
 
38. Đội hình sự 刑警队 Xíngjǐng duì
 
39. Cảnh sát bảo vệ 门警 Mén jǐng
 
40. Cảnh sát võ trang 武装警察 Wǔzhuāng jǐngchá
 
41. Cảnh sát biên phòng 边防警察 Biānfáng jǐngchá
 
42. Cảnh sát kinh tế 经济警察 Jīngjì jǐngchá
 
43. Cảnh sát đường sắt 铁路警察  tiělù jǐngchá
 
44. Cảnh sát chống bạo loạn 防暴警察 Fángbào jǐngchá
 
45. Cảnh sát mật 便衣警察 biànyī jǐngchá
 
46. Hộ tịch viên 户籍警察 Hùjí jǐngchá
 
47. Cảnh sát giao thông 交通警察 Jiāotōng jǐngchá
 
48. Cảnh sát viên 侦察员 Zhēnchá yuán
 
49. Sĩ quan quân cảnh 警察巡官 Jǐngchá xún guān
 
50. Sĩ quan cảnh sát 警长 Jǐng zhǎng
 
51. Xe quân cảnh 警车 Jǐngchē 
 
52. Xe quân cảnh tuần tra 巡逻警车 xúnluó jǐngchē
 
53. *** nghiệp vụ 警犬 Jǐngquǎn
 
54. Quyền lực cảnh sát 警察权力 Jǐngchá quánlì
 
55. Ngành cảnh sát 警察部门 Jǐngchá bùmén
 
56. Tổ cảnh sát chống báo loạn 防暴警察小队 Fángbào jǐngchá xiǎoduì
 
57. Xe mô tô cảnh sát 警用摩托车 Jǐng yòng mótuō chē
 
58. Trực thăng cảnh sát 警用直升机 Jǐng yòng zhíshēngjī
 
59. Chướng ngại vật 路障 Lùzhàng
 
60. Máy đo độ cồn 测醉器 Cè zuì qì
 
61. Máy kiểm tra nói dối 测谎器 Cè huǎng qì
 
62. In dấu vân tay 指纹印 Zhǐwén yìn
 
63. Phù hiệu cảnh sát 警徽 Jǐng huī
 
64. Đồng phục cảnh sát 警察制服 Jǐngchá zhìfú
 
65. Phù hiệu trên mũ 帽章 Màozhāng
 
66. Phủ hiệu trên cổ áo 领章 Lǐngzhāng
 
67. Phù hiệu trên vai 肩章 Jiānzhāng
 
68. Súng lục 手枪 Shǒuqiāng
 
69. Bao súng lục 手枪皮套 shǒuqiāng pí tào
 
70. Dùi cui 警棍 Jǐnggùn
 
71. Dùi cui điện 电警棍 Diàn jǐnggùn
 
72. Còi cảnh sát 警笛 Jǐngdí
 
73. Lá chắn chống bạo loạn 防暴盾牌 Fángbào dùnpái
 
74. Bình xịt hơi cay 催泪瓦斯 Cuīlèi wǎsī
 
75. Đạn cay 催泪弹 Cuīlèidàn
 
76. Lựu đạn cay 催泪手榴弹 Cuīlèi shǒuliúdàn
 
77. Máy bộ đàm 步话机 Bù huàjī
 
78. Đăng ký hộ khẩu 户籍登记 Hùjí dēngjì
 
79. Chứng minh thư 身份证 Shēnfèn zhèng
 
80. Giấy khai tử 死亡证明书 Sǐwáng zhèngmíng shū
 
81. Bắt cóc 绑架 Bǎngjià
 
82. Tang vật 赃物 Zāngwù
 
83. Tàng trữ tang vật 窝赃 Wōzāng
 
84. Phi tang 销赃 Xiāozāng
 
85. Thư khủng bố 恐吓信 Kǒnghè xìn
 
86. Thư nặc danh 匿名信 Nìmíngxìn
 
87. Thư vu cáo 匿名信 Nìmíngxìn
 
88. Thư tố giác 检举信 Jiǎnjǔ xìn
 
89. Đánh bạc 赌博 Dǔbó
 
90. Đi ăn xin 行乞 Xíngqǐ
 
91. Cưỡng dâm 强奸 qiángjiān
 
92. Mưu sát 谋杀 Móushā
 
93. Ám sát 暗杀 Ànshā
 
94. Lưu manh 流氓 Liúmáng
 
95. Băng nhóm lưu manh 流氓团伙 Liúmáng tuánhuǒ
 
96. Cao bồi 阿飞 Āfēi
 
97. Tên móc túi 扒手 Páshǒu
 
98. Tên trộm 小偷 Xiǎotōu
 
99. Tên trộm chuyên nghiệp 惯偷 guàntōu 
 
100. Kẻ gây rối 聚众闹事者 Jùzhòng nàoshì zhě
 
101. Tên lừa lọc 拐骗者 Guǎipiàn zhě
 
102. Kẻ cố ý gây hỏa hoạn 纵火者 Zònghuǒ zhě
 
103. Kẻ buôn lậu 走私者 Zǒusī zhě
 
104. Gái điếm 妓女 Jìnǚ
 
105. Gái mát-xa 按摩女郎 Ànmó nǚláng
 
106. Gái hát phòng trà 歌妓 Gē jì
 
107. Ma cô (kẻ dắt gái) 拉皮条者 Lā pítiáo zhě
 
108. Gái gọi 应召女郎 Yìng zhāo nǚláng
 
109. Băng nhóm mại dâm 卖淫团伙 Màiyín tuánhuǒ
 
110. Khách làng chơi 嫖客 Piáokè
 
111. Chơi ma túy 吸毒 Xīdú
 
112. Kẻ nghiện ma túy 吸毒者 Xīdú zhě
 
113. Mua bán ma túy 毒品买卖 Dúpǐn mǎimài
 
114. Lừa gạt 敲诈 Qiāozhà
 
115. Kẻ buôn ma túy 毒品贩子 Dúpǐn fànzi
 
116. Thổ phỉ 土匪 tǔ fěi
 
117. Cướp 强盗 qiángdào
 
118. Tướng cướp 强盗头子 Qiángdào tóuzi
 
119. Kẻ xấu 歹徒 dǎi tú
 
120. Tên lừa đảo 骗子 Piànzi
 
121. Kẻ làm dấu giả 私刻公章者 Sī kē gōngzhāng zhě
 
122. Giám định nét chữ 笔迹鉴定 Bǐjī jiàndìng
 
123. Cảnh cáo, nhắc nhở 警告 Jǐnggào
 
124. Biển báo giao thông 交通标志 iāotōng biāozhì
 
125. Đèn xanh đèn đỏ 红绿灯 Hónglǜdēng
 
126. Chỉ huy (quản lý) giao thông 交通管制 Jiāotōng guǎnzhì
 
127. Luật giao thông 交通规则 jiāotōng guīzé 
 
128. Giao thông một chiều 单向交通 Dān xiàng jiāotōng
 
129. Giao thông hai chiều 双向交通 Shuāngxiàng jiāotōng
 
130. Ùn tắc giao thông 交通阻塞 Jiāotōng zǔsè
 
131. Tai nạn giao thông 交通事故 Jiāotōng shìgù
 
132. Tai nạn xe cộ 车祸 Chēhuò
 
133. Phạm lụât giao thông 违反交通规则 Wéifǎn jiāotōng guīzé
 
134. Điều lệ quản lý trị an 治安管理条例 Zhì'ān guǎnlǐ tiáolì
 
135. Sưu tra ( tìm kiếm ) 搜查 Sōuchá
 
136. Khẩu cung 口供 Kǒugòng
 
137. Thu nhận 收容 Shōuróng
 
138. Thả về 遣返 Qiǎnfǎn
 
139. Bắt giữ 逮捕 Dàibǔ
 
140. Bắt giữ tại chỗ 当场逮捕 Dāngchǎng dàibǔ
 
141. Tạm giữ 拘留 Jūliú
 
142. Tạm giữ vì lý do hình sự 刑事拘留 Xíngshì jūliú
 
143. Tạm giữ vì lý do trị an 治安拘留 Zhì'ān jūliú
 
144. Truy nã 通缉 Tōngjī
 
145. Kẻ bị truy nã 被通缉者 Bèi tōngjī zhě
 
146. Thông báo truy nã 通缉布告 Tōngjī bùgào
 
147. Người tố cáo 告密者 Gàomì zhě
 
148. Người tố giác 检举人 Jiǎnjǔ rén
 
149. Người khai báo thành khẩn 坦白者 Tǎnbái zhě
 
150. Tội phạm 罪犯 Zuìfàn
 
151. Tù chạy trốn 逃犯 Táofàn
 
152. Kẻ chạy trốn 逃亡者 Táowáng zhě
 
153. Phần tử xấu 坏分子 Huài fèn zi
 
154. Phần tử phản cách mạng 反革命分子 Fǎngémìng fèn zi
 
155. Đặc vụ 特务分子 Tèwù fēnzǐ
 
156. Gián điệp 间谍 Jiàndié
 
157. Kẻ phản quốc 叛国者 Pànguó zhě
 
158. Phần tử phản loạn 叛乱分子 Pànluàn fèn zi
 
159. Không tặc 空中劫机者 Kōngzhōng jiéjī zhě
 
160. Nơi trả của rơi 失物招领处 Shīwù zhāolǐng chù
 
161. Nhóm trị an 治安小组 Zhì'ān xiǎozǔ
 
162. Ban an ninh 治保委员会 zhì bǎo wěiyuánhuì

Bài viết lên quan : Các chủ đề tự học tiếng Trung

tiengtrung.vn chúc các bạn học tiếng trung thành công
 

-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.


Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595



 

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400