Sau đây trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn xin gửi đến các bạn bài học tiếng trung theo chủ đề
朋友 (1) - Tình hữu nghị
朋友
HỌC NÓI TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
“朋友 “là chủ đề rất hay gặp trong những bài nói và cả những bài viết. Để chuẩn bị tốt cho chủ đề này, một vài gợi ý nhỏ bằng bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có câu trả lời.
朋友是一杯清茶,很淡。仔细品尝却有很浓烈的味道!Péngyǒu shì yībēi qīngchá, hěn dàn. Zǐxì pǐncháng què yǒu hěn nóngliè de wèidào!
朋友是一屡清风,很柔。轻轻的滑过脸庞是那么的亲切! Péngyǒu shì yī lǚ qīngfēng, hěn róu. Qīng qīng de huáguò liǎnpáng shì nàme de qīnqiè!
朋友是一丝丝的小雨,很甜。滋润我们的心房是那么的惬意!Péngyǒu shì yīsī sī de xiǎoyǔ, hěn tián. Zīrùn wǒmen de xīnfáng shì nàme de qièyì!
朋友是爱与爱之间的呼唤,朋友是心与心之间的交流。Péngyǒu shì ài yǔ ài zhī jiān de hūhuàn, péngyǒu shì xīn yǔ xīn zhī jiān de jiāoliú.
朋友如同手足…… Péngyǒu rútóng shǒuzú……
朋友这个概念真的好大啊,用不同人的思想可以勾画出不同的朋友轮廓。Péngyǒu zhège gàiniàn zhēn de hào dà a, yòng bùtóng rén de sīxiǎng kěyǐ gōuhuà chū bùtóng de péngyǒu lúnkuò.
朋友是在你悲伤无助的时候,给你安慰与关怀;在你失望彷徨的时候,给你信心与力量;在你成功欢乐的时候,分享你的胜利和喜悦。在人生旅途上,尽管有坎坷、有崎岖,但有朋友在,就能给你鼓励、给你关怀,并且帮你度过最艰难的岁月。
Péngyǒu shì zài nǐ bēishāng wú zhù de shíhou, gěi nǐ ānwèi yǔ guānhuái; zài nǐ shīwàng fǎnghuáng de shíhou, gěi nǐ xìnxīn yǔ lìliàng; zài nǐ chénggōng huānlè de shíhou, fēnxiǎng nǐ de shènglì hé xǐyuè. Zài rénshēng lǚtú shàng, jǐnguǎn yǒu kǎnkě, yǒu qíqū, dàn yǒu péngyǒu zài, jiù néng gěi nǐ gǔlì, gěi nǐ guānhuái, bìngqiě bāng nǐ dùguò zuì jiānnán de suìyuè.
一个人走在人世间,“可以无亲,不可以无友;可以无财,不可以无骨。”这是年少时一个老者送给我的一句话,现在想来,确实有一定的道理。无论现实与网络里,我都是很敬重和珍惜我的朋友,无论是老朋友还是新朋友。古人说:“学而无友,则孤陋而寡闻。”
Yīgè rén zǒu zài rén shìjiān,“kěyǐ wú qīn, bù kěyǐ wú you; kěyǐ wú cái, bù kěyǐ wú gǔ.” Zhè shì niánshào shí yīgè lǎozhě sòng gěi wǒ de yījù huà, xiànzài xiǎnglái, quèshí yǒu yīdìng de dàolǐ. Wúlùn xiànshí yù wǎngluò lǐ, wǒ dū shì hěn jìngzhòng hé zhēnxī wǒ de péngyǒu, wúlùn shì lǎo péngyǒu háishì xīn péngyǒu. Gǔrén shuō:“Xué ér wú you, zé gū lòu ér guǎ wén.”
曾记得有人说:“交友是一件有益的事,每个人都应该尽量的去认识新朋友,因为朋友能扩大我们的生活领域,使我们能更深刻地认识这个世界。”漫长的生命旅程中,我们应善用朋友来增长见闻,彼此谱写生命的音符,彼此刻画人生的真谛。
Céng jìde yǒurén shuō:“Jiāoyǒu shì yī jiàn yǒuyì de shì, měi gèrén dōu yīnggāi jǐnliàng de qù rènshi xīn péngyǒu, yīnwèi péngyǒu néng kuòdà wǒmen de shēnghuó lǐngyù, shǐ wǒmen néng gēng shēnkè de rènshi zhège shìjiè.” Màncháng de shēngmìng lǚchéng zhōng , Wǒmen yīng shàn yòng péngyǒu lái zēngzhǎng jiànwén, bǐcǐ pǔxiě shēngmìng de yīnfú, bǐcǐ kèhuà rénshēng de zhēndì.
世界上,我们的生活当中不乏朋友,学业上的、事业上的、生活上的。信息时代,我们又多了网络上的朋友。在我们高朋满座,举杯邀明月的时候;在我们流连山色,吟诗作画的时候;在我们穿梭在街头,与友人打着招呼的时候,你是否扪心自问:他们是你的知己吗?他们能与你同甘苦共患难吗?我想大多数朋友会选择“否”。
Shìjiè shàng, wǒmen de shēnghuó dāngzhōng bùfá péngyǒu, xuéyè shàng de, shìyè shàng de, shēnghuó shàng de. Xìnxī shídài, wǒmen yòu duōle wǎngluò shàng de péngyǒu. Zài wǒmen gāopéngmǎnzuò, jǔ bēi yāo míngyuè de shíhou; zài wǒmen liúlián shān sè, yín shī zuòhuà de shíhou; zài wǒmen chuānsuō zài jiētóu, yǔ yǒurén dǎzhe zhāohū de shíhou, nǐ shìfǒu ménxīnzìwèn: Tāmen shì nǐ de zhījǐ ma? Tāmen néng yǔ nǐ tóng gānkǔ gòng huànnàn ma? Wǒ xiǎng dà duōshù péngyǒu huì xuǎnzé “fǒu”.
是的,当与朋友相处的时候,有的人以利与弊权衡朋友关系,用得与失决定是否为朋友两肋插刀。自然,夹杂着这种私心杂念的朋友之情绝对不会纯洁。于是,朋友间缺乏推心置腹,缺乏真诚相见。在虚假的面具下,在你好我好的假笑下充满尔虞我诈,唯利是图。是的,你会说,市场经济嘛,朋友之情也要用经济作为杠杆来衡量。
Shì de, dāng yǔ péngyǒu xiāngchǔ de shíhou, yǒu de rén yǐ lì yǔ bì quánhéng péngyǒu guānxì, yòng de yǔ shī juédìng shìfǒu wèi péngyǒu liǎng lèi chā dāo. Zìrán, jiázázhe zhè zhǒng sīxīn zániàn de péngyǒu zhī qíng juéduì bù huì chúnjié. Yúshì, péngyǒu jiān quēfá tuīxīnzhìfù, quēfá zhēnchéng xiāng jiàn. Zài xūjiǎ de miànjù xià, zài nǐ hǎo wǒ hǎo de jiǎ xiào xià chōngmǎn ěryúwǒzhà, wéilìshìtú. Shì de, nǐ huì shuō, shìchǎng jīngjì ma, péngyǒu zhī qíng yě yào yòng jīngjì zuòwéi gànggǎn lái héngliáng.
于是,拭目之下,瞧大千世界,富人的朋友是富人,穷人的朋友是穷人。怪不得,我们的生活之中,多的是狐朋狗友,缺的是患难见真情的朋友;我们对陌生的网友倒能敞开心扉,袒露心底的隐私,对熟悉的朋友却遮遮掩掩,唯恐“泄露天机”,给自己带来麻烦。那种只能同幸福而不能同患难的朋友,那不是朋友,或者说只是一些虚情假意的朋友。真正的朋友是用金钱买不到的。
Yúshì, shì mù zhī xià, qiáo dàqiān shìjiè, fù rén de péngyǒu shì fù rén, qióngrén de péngyǒu shì qióngrén. Guàibùdé, wǒmen de shēnghuó zhī zhōng, duō de shì húpénggǒuyǒu, quē de shì huànnàn jiàn zhēnqíng de péngyǒu; wǒmen duì mòshēng de wǎngyǒu dào néng chǎngkāi xīnfēi, tǎnlù xīndǐ de yǐnsī, duì shúxī de péngyǒu què zhē zhēyǎn yǎn, wéikǒng “xièlòu tiānjī ”, Jǐ zìjǐ dài lái máfan. Nà zhǒng zhǐ néng tóng xìngfú ér bùnéng tóng huànnàn de péngyǒu, nà bùshì péngyǒu, huòzhě shuō zhǐshì yīxiē xū qíng jiǎyì de péngyǒu. Zhēnzhèng de péngyǒu shì yòng jīnqián mǎi bù dào de.
*注意词语:
学而无友,则孤陋而寡闻[xué ér wú yǒu ,zé gū lòu ér guǎ wén] Học mà không có bạn thì hiểu biết sẽ nông cạn.
增长见闻[zēng zhǎng jiàn wén] Tăng thêm hiểu biết.
谱写[pǔ xiě] Soạn nhạc
音符[yīn fú] Nốt nhạc
信息时代[xìn xī shí dài] Thời đại công nghệ thông tin.
高朋满座[gāo péng mǎn zuò] Khách quý chật nhà, khách đến rất đông.
吟诗作画[yín shī zuò huà] Ngâm thơ bình tranh.
两肋插刀 [liǎng lèi chā dāo] giúp bạn không tiếc cả mạng sống của mình.
推心置腹 [tuī xīn zhì fù] Đối xử chân thành, thành thật với nhau.
真诚相见 [zhēn chéng xiāng jiàn] Sự chân thành không có gì che giấu.
尔虞我诈 [ěr yú wǒ zhà] Lừa gạt lẫn nhau.
大千世界 [dà qiān shì jiè] trời cao biển rộng, thế giới vô biên.
狐朋狗友 [hú péng gǒu yǒu] Mèo mả, gà đồng
敞开心扉 [chǎng kāi xīn fēi] Mở rộng tấm lòng, lòng mình.
遮遮掩掩 [zhē zhē yǎn yǎn] Che che, đậy đậy.
泄露天机[xièlòu tiānjī] tiết lộ thiên cơ.