Có nhiều bạn đã, đang và chuẩn bị đi xuất khẩu lao động Trung Quốc, Đài Loan... chắc chắn đều phải trải qua quãng thời gian học tiếng Trung bồi. Tiếng Trung bồi nói rất dễ, chỉ cần học thuộc lòng, có thời gian tiếp xúc với người bản địa thì trình độ lên rất nhanh, nói như gió. Nhưng khi quay về Việt Nam để học bài bản thì đa phần sẽ phải học lại từ đầu. Cho nên, Tiengtrung.vn khuyến khích các bạn nên học bài bản 4 kỹ năng ngay từ đầu.
Trong quá trình đào tạo và trao đổi với các học viên đã từng đi xuất khẩu lao động nước ngoài, Tiengtrung.vn đã tổng hợp lại được 100 câu thường xuyên được giao tiếp nhất trong cuộc sống.
1. 100 câu tiếng trung bồi giao tiếp
STT |
Chữ Hán |
Phiên âm |
Đọc âm bồi |
Nghĩa |
1 |
你好! |
Nǐ hǎo |
Ní hảo |
Chào anh |
2 |
早安! |
Zǎo ān |
Chảo an |
Chào buổi sáng |
3 |
午安! |
Wǔ ān |
Ủ an |
Chào buổi trưa |
4 |
晚安! |
Wǎn'ān |
Oản an |
Chào buổi tối, chúc ngủ ngon |
5 |
请进! |
Qǐng jìn |
Chỉnh chịn |
Mời vào |
6 |
请跟我走 |
Qǐng gēn wǒ zǒu |
Chỉnh cân úa chẩu |
Hãy đi theo tôi |
7 |
请坐 |
Qǐng zuò |
Chỉnh chụa |
Mời ngồi |
8 |
请吃饭 |
Qǐng chīfàn |
Chỉnh(s) trư phan |
Mời ăn cơm |
9 |
请喝茶 |
Qǐng hē chá |
Chỉnh(s) khưa trá(s) |
Mời uống trà |
10 |
别客气 |
Bié kèqì |
Bía khưa chí(s) |
Đừng khách khí |
11 |
请上车 |
Qǐng shàng chē |
Chỉnh(s) sang trưa(s) |
Mời lên xe |
12 |
请下车 |
Qǐng xià chē |
Chỉnh(s) xe trưa(s) |
Mời xuống xe |
13 |
请说慢一点 |
Qǐng shuō màn yīdiǎn |
Chinh(s) xua man y tẻn |
Xin nói chậm một chút |
14 |
请再说一边 |
Qǐng zàishuō yībiān |
Chỉnh(s) chại sua ý ben |
Xin nhắc lại lần nữa |
15 |
请大声一点 |
Qǐng dàshēng yīdiǎn |
Chỉnh(s) tạ sâng y tẻn |
Xin nói to một chút |
16 |
请帮我一下 |
Qǐng bāng wǒ yīxià. |
Chỉnh(s) bang ủa y xẹ |
Hãy giúp tôi |
17 |
请等一会 |
Qǐng děng yī huǐ |
Chỉnh(s) tẩng ý huậy |
Xin đợi một chút |
18 |
感谢 |
Gǎnxiè |
Cản xiệ |
Cảm ơn |
19 |
不用谢 |
Bùyòng xiè |
Bú dung xiệ |
Không cần cám ơn |
20 |
没什么 |
Méishénme |
Mấy sấn mơ |
Không có gì |
21 |
对不起 |
Duìbùqǐ |
Tuây bu chỉ(s) |
Xin lỗi |
22 |
请原谅 |
Qǐng yuánliàng |
Chỉnh(s) duán lẹng |
Xin thứ lỗi |
23 |
麻烦你了 |
Máfan nǐle |
Má phán nỉ lơ |
Làm phiền anh |
24 |
劳驾 |
Láojià |
Láo chà |
Cảm phiền |
25 |
我很抱歉 |
Wǒ hěn bàoqiàn |
Uá khẩn pạo chẹn( s) |
Thành thật xin lỗi |
26 |
太可惜 |
Tài kěxí |
Thại khửa xi |
Thật đáng tiếc |
27 |
客气一点 |
Kèqì yīdiǎn |
Khưa chi(s) y tẻn |
Khách khí một chút |
28 |
我走啊 |
Wǒ zǒu a |
Uá chẩu a |
Tôi đi đây |
29 |
慢走 |
Màn zǒu |
Mạn chẩu |
Về nhé |
30 |
再见 |
Zàijiàn |
Chại chen |
Tạm biệt |
31 |
请客气 |
Qǐng kèqì |
Chỉnh(s) khưa chi(s.) |
Xin khách khí |
32 |
别客气 |
Bié kèqì |
Biế khựa chi(s) |
Xin đừng khách khí. |
33 |
好久不见 |
Hǎojiǔ bùjiàn |
Hảo chỉu bú chẹn |
Lâu rồi không gặp |
34 |
请等一下;请等一等 |
Qǐng děng yīxià, qǐng děng yī děng |
Chỉnh(s) tẩng ý xẹ; chỉnh(s) tẩng y tẩng |
Đợi chút |
35 |
我明白了 |
Wǒmíngbáile |
Ủa míng pái lơ |
Tôi hiểu rồi |
36 |
我不乾了 |
Wǒ bú gàn le |
Ủa pú can lơ |
Tôi không làm nữa |
37 |
我也是 |
Wǒ yě shì |
Ủa dẻ sư |
Tôi cũng vậy |
38 |
我同意 |
Wǒ tóngyì |
Ủa thúng y |
Tôi đồng ý |
39 |
還不錯 |
Hái bùcuò |
Hái pú trua |
Cũng được lắm |
40 |
安靜一點 |
Ānjìng yī diǎn |
An chinh y tẻn |
Hãy giữ im lặng 1 chút |
41 |
闭嘴 |
Bì zuǐ |
Pi chuẩy |
Im miệng |
42 |
讓我來 |
Ràng wǒ lái |
Rang ủa lái |
Để tôi , để tôi làm |
43 |
振作起來 |
Zhènzuò qǐlái |
Trân chua chỉ lái |
Phấn khởi lên nào |
44 |
做得好 |
Zuò de hǎo |
Chua tứa hảo |
Làm tốt lắm |
45 |
玩得開心 |
Wán de kāixīn |
Goán tứa khai xin |
Chơi vui vẻ |
46 |
我回來了 |
Wǒ huíláile |
Ủa huấy lái lơ |
Tôi về rồi |
47 |
我迷路了 |
Wǒ mílùle |
Ủa mí lu lơ |
Tôi lạc đường rồi |
48 |
我請客 |
Wǒ qǐngkè |
Ủa chỉnh khưa |
Tôi đãi , tôi mời |
49 |
我也一樣 |
Wǒ yě yīyàng |
Ủa dzẻ ý ang |
Tôi cũng thế |
50 |
這邊請 |
Zhè biān qǐng |
Trưa piên chỉng |
Mời đi lối này |
51 |
跟我来 |
Gēn wǒ lái |
Cân ủa lái |
Đi theo tôi |
52 |
我拒絕 |
Wǒ jùjué |
Ủa chuy chuế |
Tôi từ chối |
53 |
我保證 |
Wǒ bǎozhèng |
Ủa pảo trâng |
Tôi bảo đảm |
54 |
我懷疑 |
Wǒ huáiyí |
Ủa hoái y |
Tôi nghi lắm |
55 |
我也這樣想 |
Wǒ yě zhèyàng xiǎng |
Úa zẻ trưa dzang xẻng |
Tôi cũng nghĩ như thế |
56 |
我是單身貴族 |
Wǒ shì dānshēn guìzú |
Ủa sư tan sân quây chú |
Tôi là người độc thân thành đạt |
57 |
讓我想想 |
Ràng wǒ xiǎng xiǎng |
Rang ủa xéng xẻng |
Để tôi nghĩ đã |
58 |
你肯定嗎? |
Nǐ kěndìng ma? |
Nỉ khẩn tinh ma? |
Bạn chắc chắn không ? |
59 |
我在節食 |
Wǒ zài jiéshí |
Ủa chai chía sứ |
Tôi đang ăn kiêng |
60 |
我能幫你嗎? |
Wǒ néng bāng nǐ ma? |
Ủa nấng pang nỉ ma? |
Tôi có thể giúp bạn gì không ? |
61 |
我做到了 |
Wǒ zuò dàole |
Ủa chua tao lơ |
Tôi làm được rồi |
62 |
我做完了 |
Wǒ zuò wánle |
Ủa chua goán lơ |
Tôi làm xong rồi |
63 |
我會留意的 |
Wǒ huì liúyì |
Ủa huây liếu y |
Tôi sẽ lưu ý |
64 |
我在趕時間 |
Wǒ zài gǎn shíjiān |
Ủa chai cản sứ chen |
Tôi đang vội lắm |
65 |
我不是故意的 |
Wǒ bùshì gùyì de |
Ủa pú sư cu y tợ |
Tớ không cố ý |
66 |
我別無選擇 |
Wǒ bié wú xuǎnzé |
Ủa pía ú xoẻn chứa |
Tôi không có sự lựa chọn |
67 |
我盡力而為 |
Wǒ jìnlì ér wéi |
Ủa chin li ớ guấy |
Tôi sẽ cố gắng hết sức |
68 |
忙嗎? |
Máng ma ? |
Máng ma? |
Bận không? |
69 |
還好 |
Hái hǎo |
Hái hảo |
Cũng tốt |
70 |
挺好 |
Tǐng hǎo |
Thỉnh hảo |
Rất tốt |
71 |
我愛你 |
Wǒ ài nǐ |
Ủa ai nỉ |
Anh yêu em |
72 |
这是你的嗎? |
Zhè shì nǐ de ma? |
Trưa sư nỉ tợ ma ? |
Trưa sư nỉ tợ ma ? |
73 |
你肯定嗎? |
Nǐ kěndìng ma? |
Nỉ khẩn tinh ma? |
Bạn có chắc không? |
74 |
他和我同歲 |
Tā hé wǒ tóng suì |
Tha hứa ủa thúng suây |
Anh ấy cùng tuổi với tôi |
75 |
不要緊 |
Bùyàojǐn |
Pú dao chỉn |
Không có gì |
76 |
沒問題 |
Méi wèntí |
Mấy guân thí |
Không vấn đề gì |
77 |
有什麼新鮮事嗎? |
Yǒu shén me xīnxiān shì ma? |
Yểu sấn mơ xin xen sư ma ? |
Có tin tức gì mới không? |
78 |
算上我。 |
Suàn shàng wǒ. |
Soan sang ủa |
Tin tôi đi |
79 |
別擔心 |
Bié dānxīn. |
Pía tan xin |
Đừng lo lắng |
80 |
好點了嗎? |
Hǎo diǎnle ma? |
Hảo tẻn lơ ma? |
Thấy đỡ hơn chưa? |
81 |
我情不自禁 |
Wǒ qíngbùzìjīn |
Ủa chính pu chư chin |
Tôi không chịu nổi |
82 |
我不知道 |
Wǒ bù zhìdāo |
Ủa pu trư tao |
Tôi không biết |
83 |
我會幫你打點的 |
Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de. |
Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ |
Tôi sẽ giúp bạn |
84 |
給你 |
Gěi nǐ |
Cấy nỉ |
Của bạn đây |
85 |
太遺憾了 |
Tài yíhànle |
Thai ý han lơ |
Tiếc quá |
86 |
還要別的嗎? |
Hái yào bié de ma? |
Hái dzao pía tợ ma? |
Còn gì nữa không? |
87 |
我做到了! |
Wǒ zuò dàole! |
Ủa chua tao lơ |
Tôi đã làm được rồi |
88 |
簡直太棒了! |
Jiǎnzhí tài bàngle! |
Chẻn trứ thai pang lơ |
Thật tuyệt vời |
89 |
別客氣 |
Bié kèqì |
Pía khưa chi |
Đừng khách sáo, đừng khách khí |
90 |
好棒 |
Hǎo bàng |
Hảo pang |
Tuyệt vời |
91 |
保持聯絡 |
Bǎochí liánluò |
Pảo chứ lén lua |
Giữ liên hệ nhé |
92 |
時間就是金錢 |
Shíjiān jiùshì jīnqián |
Sứ chen chiêu sư chin chén |
Thời gian là vàng bạc |
93 |
是哪一位? |
Shì nǎ yī wèi? |
Sư nả y guây? |
Ai gọi đó? |
94 |
你做得對 |
Nǐ zuò dé duì. |
Nỉ chua tứa tuây |
Bạn đã làm đúng |
95 |
笨蛋 |
Bèn dān |
Pân tan |
Đồ ngốc |
96 |
滾開 |
Gǔn kāi |
Quẩn khai |
Biến đi ngay |
97 |
小心一點 |
Xiǎoxīn yī diǎn |
Xẻo xin y tẻn |
Cẩn thận một chút |
98 |
別動 |
bié dōng |
Pía tung |
Đừng cử động |
99 |
別走 |
Bié zǒu |
Pía chẩu |
Đừng đi |
100 |
幹嘛 |
Gān mǎ |
Can mả |
Gì thế |