1000 CÂU ĐÀM THOẠI ANH HOA VIỆT TỪ 301 ĐẾN 350
13/10/2014 - 4906 lượt xem
Phạm Dương Châu- tiengtrung.vn
301.Bạn đã tham gia cuộc thi chưa?
- Did you enter the contest?
- 你参加比赛了吗?
(Nǐ cānjiā bǐsàile ma?)
302.Các bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
- Dou you accept credit cards?
- 你们收信用卡吗?
(Nǐmen shōu xìnyòng kǎ ma?)
303.Đừng làm những việc vô nghĩa để phải hối hận
-Don’t cry over spilt milk?
不要做无益的后悔。
(Bùyào zuò wúyì de hòuhuǐ.)
304.Đừng để cơ hội trôi qua vô ích!
- Don’t let chances pass by !
-不要让机遇从我们身边溜走。
(Bùyào ràng jīyù cóng wǒmen shēnbiān liū zǒu.)
305.Anh ta thừa nhận thất bại.
-He owned himself defeated.
-他承认自己失败了。
(Tā chéngrèn zìjǐ shībài le.)
306. Anh ta dường như hơi lo lắng.
-He seems a little nervous.
- 他显得有点紧张。
(Tā xiǎndé yǒudiǎn jǐnzhāng.)
307.Anh ấy muốn đi dạo quanh thị trấn.
-He strolls about the town.
-他想镇上四处遛达。
(Tā xiǎng zhèn shàng sìchù liù dá.)
308.Răng của anh ấy đau nhức cả đêm.
-He tooth ached all night.
- 他牙疼了一整夜。
(Tā yá téngle yī zhěng yè.)
309.Sao chúng ta không đi uống 1 ly nhỉ?
-How about a drink tonight?
- 今晚喝一杯怎样?
( Jīn wǎn hè yībēi zěnyàng?)
310. Tôi chỉ có thể làm được việc này.
-I can do nothing but that.
- 我只会做那件事。
(Wǒ zhǐ huì zuò nà jiàn shì.)
Phạm Dương Châu- tiengtrung.vn
311.Cuối cùng tôi cũng tìm thấy bạn rồi.
-I get hold of you at last.
我终于找到你了。
(Wǒ zhōngyú zhǎodào nǐ le.)
312. Tôi có 1 sự bất ngờ cho bạn.
- I have a surprise for you.
- 我有一个意想不到的东西给你看。
(Wǒ yǒu yīgè yì xiǎngbùdào de dōngxī gěi nǐ kàn.)
313.Tôi thích tất cả các loại hoa quả.
- I like all kinds of fruit.
-我喜欢各种各样的水果。
(Wǒ xǐhuān gè zhǒng gè yàng de shuǐguǒ.)
314.Tôi tận mắt nhìn thấy.
- I saw it with my all eyes.
- 我亲眼所见。
(Wǒ qīnyǎn suǒ jiàn.)
315.Tôi sẽ sắp xếp mọi thứ.
- I will arrange everything.
-我会安排一切的。
(Wǒ huì ānpái yīqiè de.)
316.Tôi rất muốn làm quen với hàng xóm.
- I would I knew my neighbor.
-我很想认识我的邻居。
(Wǒ hěn xiǎng rènshí wǒ de línjū.)
317.Tôi muốn đi kiểm tra.
- I would like to check out.
-我想结账。
(Wǒ xiǎng jiézhàng.)
318.Thời tiết ngày càng mát mẻ hơn rồi.
- It has be come much cooler
天气变凉爽多了。
(Tiānqì biàn liángshuǎng duōle.)
Phạm Dương Châu- tiengtrung.vn
319. Đến giờ bạn nên đi ngủ rồi đấy.
- It’s time you went to bed.
你早就该睡觉了。
(Nǐ zǎo jiù gāi shuìjiàole.)
320.Cấm khạc nhổ ra đường.
-No spitting on the street.
-禁止在他街上吐痰。
(Jìnzhǐ zài tā jiē shàng tǔ tán.)
321.Anh ấy hoàn toàn kiệt sức.
- He was totally exhausted.
- 他累垮了。
(Tā lèi kuǎle.)
322. Cho tôi xem vé của bạn nhé !
-Show your ticket, please.
-请出示你的票。
(Qǐng chūshì nǐ de piào.)
323.Cảm ơn lời khuyên của bạn.
-Thank you for your advice.
-谢谢你的建议。
(Xièxiè nǐ de jiànyì.)
324.Đây là xu hướng thời trang mới nhất.
-That is the lastest fashion.
-这是最流行的款式。
(Zhè shì zuì liúxíng de kuǎnshì.)
325.Tàu sẽ đến đúng giờ.
- The train arrives on time.
-火车准时到达。
(Huǒchē zhǔnshí dàodá.)
Phạm Dương Châu- tiengtrung.vn
326.Đèn trong nhà hỏng rồi.
- There go the house light.
-剧院的灯光灭了。
(Jùyuàn de dēngguāng mièle.)
327.Họ được trả công theo giờ.
-They are paid by the hour.
-它们按时取酬。
(Tāmen ànshí qǔ chóu.)
328. Mọi thứ đang tốt dần lên.
- Things are getting better.
-情况正在好转。
(Qíngkuàng zhèngzài hǎozhuǎn.)
329.Làm ơn đánh thức tôi lúc 5.30.
-Wake me up at 5.30
-请在五点半叫醒我。
(Qǐng zài wǔ diǎn bàn jiào xǐng wǒ.)
330.Chúng tôi đều bận rộn công việc.
- We are all busy at work.
-我们都忙于工作。
(Wǒmen dōu mángyú gōngzuò.)
331.Bạn muốn gặp nhau ở đâu?
- Where do you want to meet?
-你想在哪儿见面?
(Nǐ xiǎng zài nǎ'er jiànmiàn?)
332.Bạn có thể đạt được điều bạn muốn.
-You can get what you want.
- 你能得到你想要的。
(Nǐ néng dédào nǐ xiǎng yào de.)
333.Chó sủa sẽ không cắn người.
- A barking dog doesn’t bite.
吠犬不咬人。
(Fèi quǎn bù yǎo rén.)
334.Thứ 7 tuần này bạn có rảnh không ?
- Are you free this Saturday?
你这个星期六有空吗?
(Nǐ zhè ge xīngqíliù yǒu kòng ma?)
335. Cận thận đừng để mắc bện nữa.
- Be carefull not to fall in.
- 注意不要生病了。
(Zhùyì bùyào shēngbìng le.)
336.Làm mẹ là một việc không dễ dàng.
- Being a mother is not easy.
-做一个母亲是不容易的。
(Zuò yīgè mǔqīn shì bù róngyì de.)
337. Ngắn gọn là cốt lõi của trí thông minh.
-Brevity is the soul of wit.
-简洁是智慧的清华。
(Jiǎnjié shì zhìhuì de qīnghuá.)
338.Ung thư là căn bệnh chết người.
-Cancer is a deadly disease.
- 癌症是一种致命的疾病。
(Áizhèng shì yī zhǒng zhìmìng de jíbìng.)
339.Anh lại đánh nhau với người ta phải không?
- Did you fight with others?
-你有跟别人打架吗?。
(Nǐ yǒu gēn biérén dǎjià ma.?)
Phạm Dương Châu- tiengtrung.vn
340.Đừng lãng phí thời gian.
-Don’t dream away your time.
-不要虚度阳光。
(Bùyào xūdù yángguāng.)
341.Đừng bắt tôi đợi quá lâu.
-Don’t keep me waiting long.
-不要让我等得太久。
(Bùyào ràng wǒ děng dé tài jiǔ.)
342.Anh ấy có 1 trí nhớ tuyệt vời.
- He has a remarkable memory.
-他又惊人的记忆力。
(Tā yòu jīngrén de jìyìlì.)
343.Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ rồi.
- He has completed the task.
-他完成了这个任务。
(Tā wánchéngle zhège rènwù.)
344. Anh ấy có không ít bạn bè.
He has quite a friend.
- 她有不少朋友。
(Tā yǒu bù shǎo péngyǒu.)
345. Chuyện xấu gì anh ta cũng có thể gây ra.
-He is capable of any crime.
-他什么样的坏事都能干得出来。
(Tā shénme yàng de huàishì dōu nénggàn dé chūlái.)
346.Anh ấy đi bộ rất nhanh.
-He walks with a quick pace.
-他快跑走路。
(Tā kuài pǎo zǒulù.)
347. Anh ấy rất mệt.
-He was very tired.
-他很累。
(Tā hěn lèi.)
348.Cách nhìn của anh ấy rất hài hước.
- His looks are always funny.
–他的样子总是滑稽可笑。
(Tā de yàngzi zǒng shì huájī kěxiào.)
349. Sao chúng ta không đi xem phim nhỉ?
- How about going to see a movie?
-去看场电影怎样?
(Qù kàn chǎng diànyǐng zěnyàng?)
350. Tôi nghĩ tôi bị cảm lạnh rồi.
-I think I caught a cold.
-我想我得了感冒。
(Wǒ xiǎng wǒ déliǎo gǎnmào.)
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Các tin liên quan
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5013 lượt xem
Bình luận Facebook