1000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG TRUNG - ANH - VIỆT – PHẦN 20 (phần cuối)
07/10/2014 - 7152 lượt xem
1000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG TRUNG - ANH - VIỆT – PHẦN 20 (phần cuối)
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
951.Tôi đang hút bụi sàn nhà, còn mấy cái áo sơ mi phải ủi nữa.
l am vacuuming the floor now and have several shirts to iron.
我正在用真空吸尘器清理地板,还有好几件衬衫要熨。
Wǒ zhèng zài yòng zhēnkōng xīchénqì qīnglǐ dìbǎn, hái yǒu hǎo jǐ jiàn chènshān yào yùn.
952.Anh sẽ yêu em đến khi sông cạn đá mòn.
I will love you until the seas run dry and the rocks crumble.
我将爱你直到海枯石烂。
Wǒ jiāng ài nǐ zhídào hǎikūshílàn.
953. Trên sông có 1 cây cầu đá nhỏ màu xám cực kì cũ nát.
There is a broken small old gray stone bridge over the river
河上有一座破烂不堪的、古老的、灰色的小石桥。
Héshàng yǒu yí zuò pòlàn bùkān dì, gǔlǎo de, huīsè de xiǎo shíqiáo.
954. Không ngạc nhiên khi mọi người nói rằng máy tính đang tiếp quản thế giới.
No wonder people say that computers are taking over the world.
难怪有人说电子计算机正渐渐接管世界。
Nánguài yǒu rén shuō diànzi jìsuànjī zhèng jiànjiàn jiēguǎn shìjiè.
955. Dân số tăng lên quá nhanh sẽ phát sinh rất nhiều vấn đề.
The enormous increase of population will create many problems.巨大的人口增长将产生很多问题。
Jùdà de rénkǒu zēngzhǎng jiāng chǎnshēng hěnduō wèntí.
956.Tốt nhất bạn nên uống nước và nghỉ ngơi nhiều thêm.
There's nothing better for you than plenty of water and sleep.
你最好多喝水多休息。
Nǐ zuì hǎo duō hē shuǐ duō xiūxi.
957. Bạn nên tự dựa vào bản thân hơn là dựa vào người khác.
You should always depend on yourself rather than someone else.
你应该是依靠你自己,而不足别人。
Nǐ yīnggāi shì yīkào nǐ zìjǐ, ér bù zú bié rén.
958. Cho phép tôi được gửi đến quý vị đang ngồi đây lời chào mừng chân thành nhất.
I would like to express to all of you here our sincere welcome.
让我向在座诸位致以最真挚的欢迎。
Ràng wǒ xiàng zàizuò zhūwèi zhì yǐ zuì zhēnzhì de huānyíng.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
959. Rất nhiều người thích sống tại nông thôn hơn là tại thành phố.
Many people prefer living in the country to living in the town.
许多人喜欢住在农村而不喜欢住在城市。
Xǔduō rén xǐhuān zhù zài nóngcūn ér bù xǐhuān zhù zài chéngshì.
960. Nếu đã đến đây rồi thì tôi muốn được thưởng thức những món ăn đặc sắc của đất nước này.
Since I'm here, I'd like to try a typical dish of this country.
既然来了,我想吃这个国家特有的食物。
Jìrán lái le, wǒ xiǎngchī zhè ge guójiā tèyǒu de shíwù.
961. Lên xuống cầu thang so với máy tập thể dục còn tốt hơn.
Walking up and down the stairs would beat any exercise machine.
上下楼梯可比什么健身器都要好。
Shàngxià lóutī kě bǐ shénme jiànshēnqì dōu yào hǎo.
962. Nếu không phải do chuông báo thức không kêu, cô ấy đã không đến muộn.
Had it not been for the alarm clock she wouldn't have been late.如果不是因为闹钟不响的话,她就不会迟到了。
Rúguǒ bú shì yīnwèi nàozhōng bù xiǎng de huà, tā jiù bú huì chídào le.
963. Bất kể là bạn có nỗ lực làm việc đến đâu, ông chủ cũng sẽ không hoàn toàn hài lòng.
How ever you may work hard, the boss will not be fully satisfied.无论你有多努力,老板总不会完全满意。
Wúlùn nǐ yǒu duō nǔlì, lǎobǎn zǒng bú huì wánquán mǎnyì.
964. Nếu anh ấy không làm gãy mất răng thì bây giờ đã không phải vào bệnh viện rồi.
If he had not broken his tooth, he would not be in hospital now.如果他没有把牙齿弄坏,现在就不在医院了。
Rúguǒ tā méi yǒu bǎ yáchǐ nòng huài, xiànzài jiù bú zài yīyuàn le.
965. Nếu mà bạn bỏ tiền ra để đốt vào bài bạc thì không bằng làm rơi mất nó còn hơn.
You might as well throw your money away as spend it in gambling.
你与其把钱花在赌博上,不如把它丢掉的好。
Nǐ yǔqí bǎ qián huā zài dǔbó shàng, bù rú bǎ tā diūdiào de hǎo.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
966. Bạn có thể nói cho tôi biết tình hình thi đấu World Cup không?
Can you put me in the picture about the World Cup Football Match?
你能给我讲讲关于世界杯足球赛的状况吗?
Nǐ néng gěi wǒ jiǎngjiang guānyú shìjièbēi zúqiúsài de zhuàngkuàng ma?
967. Tôi thường chỉ sử dụng công cụ tìm kiếm để tìm kiếm thông tin.
I'm usually just using the search engines to look up information.我通常只是用搜索引擎找一些资料。
Wǒ tōngcháng zhǐ shì yòng sōusuǒ yǐnqíng zhǎo yīxiē zīliào.
968. Anh ấy ngày nào cũng về nhà rất sớm để vợ khỏi tức giận.
He goes home early everyday for fear that his wife would be angry.
他每天很早就回家,免得老婆生气。
Tā měitiān hěn zǎo jiù huí jiā, miǎndé lǎopó shēngqì.
969. Rất tiếc phải nói với bạn rằng chúng tôi không thể thuê bạn làm công việc này được.
I regret to inform you that we are unable to offer you employment.
很遗憾地告诉你,我们无法雇用你。
Hěn yíhàn de gàosù nǐ, wǒmen wúfǎ gùyòng nǐ.
970. Dù tôi không thích học tiếng Anh tý nào nhưng tôi vẫn phải học nó.
I will continue my learning, though I am tired of learning English.
尽管我很烦英语,我还是要学它。
Jǐnguǎn wǒ hěn fánYīngyǔ, wǒ hái shì yào xué tā.
971. Lý Bạch là 1 trong những nhà thơ vĩ đại nhất của Trung Quốc.
Li Bai is one of the greatest poets that have ever lived in China.李白是中国有史以来最伟大的诗人之一。
Lǐbái shì Zhōngguó yǒu shǐ yǐlái zuì wěidà de shīrén zhī yī.
972. Rất nhiều người phàn nàn rằng máy tính đang tiếp quản hết công việc của con người.
Many people complain that computers are taking over their jobs.许多人抱怨说计算机正在接管人的工作。
Xǔduō rén bàoyuàn shuō jìsuànjī zhèngzài jiēguǎn rén de gōngzuò.
973. Trong tủ ở phòng bếp của cô ấy toàn là những đồ vật cô ấy không cần nữa.
The cupboards in her kitchen were full of things she did not need.
她厨房的橱柜中放满了她不需要的东西。
Tā chúfáng de chúguì zhōng fàngmǎn le tā bù xūyào de dōngxi.
974. Tôi hoàn toàn không để bụng những điều mà cô ấy nói, tôi biết cô ấy không có ý đó.
What be said did not annoy me much, for I knew he did not mean it.
我并不在乎他所说的,我知道他不是那个意思。
Wǒ bìng bú zàihū tā suǒ shuō de, wǒ zhīdào tā bú shì nà ge yìsi.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
975. Anh ấy hỏi tôi 1 số vấn đề cá nhân, tôi căn bản không muốn trả lời.
He asked me some personal questions, but I would never answer them.
他问了我几个个人问题,我根本不愿回答。
Tā wèn le wǒ jǐ ge gèrén wèntí, wǒ gēnběn bú yuàn huídá.
976. Đi đâu cũng được, chỉ cần không phải đứng xếp hàng là được.
I don't care where we go as long as we don't have to stand in line.不管去哪里,只要不用站着排队就行。
Bùguǎn qù nǎlǐ, zhǐ yào bú yòng zhànzhe páiduì jiù xíng.
977. Cô ấy thích Mike, nhưng cô ấy không muốn kết hôn sớm như vậy.
She likes Mike a lot, but she doesn't want to get married so early.她喜欢迈克,但她不想那么早就结婚。
Tā xǐhuān Màikè, dàn tā bù xiǎng nà me zǎo jiù jiéhūn.
978. Sao bạn không đi tìm 1 công việc đi, không phải dựa dẫm vào bố mẹ như thế nữa?
Why don't you find a job and end this dependence upon your parents?
你为何不找个职业不再, 依靠你的父母呢?
Nǐ wèihé bù zhǎo ge zhíyè, bú zài yīkào nǐ de fùmǔ ne?
979. Có thế giúp tôi kiểm tra lại xem tàu hỏa khi nào đến không?
Will you please try to find out for me what time the train arrives?能不能请你帮我查查火车什么时候到?
Néng bù néng qǐng nǐ bāng wǒ cháchá huǒchē shénme shíhòu dào?
980. Tiếng Anh tốt sẽ giúp cho cơ hội tìm được việc làm của các bạn lớn hơn.
A good knowledge of English will improve your chances of employment.
英语好将有助于增加你们的就业机会。
Yīngyǔ hǎo jiāng yǒu zhù yú zēngjiā nǐmen de jiùyè jīhuì.
981. Nếu cô ấy phát hiện ra bạn làm đổ mực lên áo của cô ấy, cô ấy sẽ tức giận cho xem.
If she finds out you spilled ink on her coat, she'll blow her stack.如果她发现你在她上衣上洒了墨水,她会大发脾气的。
Rúguǒ tā fāxiàn nǐ zài tā shàngyī shàng sǎ le mòshuǐ, tā huì dà fā píqì de.
982. Nếu có thể gửi cho tôi giấy mời nhập học của quý trường, tôi sẽ cảm kích vô cùng.
I would be very grateful for information about entry to your college.
若能寄给我贵校的入学申请材料我将十分感激。
Ruò néng jì gěi wǒ guì xiào de rùxué shēnqǐng cáiliào wǒ jiāng shífēn gǎnjī.
983. Mr. Smith biết Jack không dám gặp người khác là do hồi hộp.
Mr. Smith knew Jack didn't look at the others because he was nervous.
史密斯先生知道杰克不敢看别人是因为紧张。
Shǐmìsī xiānshēng zhīdào Jiékè bù gǎn kàn biérén shì yīnwèi jǐnzhāng.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
984. Người Anh khi được giới thiệu với người khác thường sẽ bắt tay đối phương.
On being introduced to somebody, a British person often shakes hands.
英国人被介绍给别人的时候常常和对方握握手。
Yīngguó rén bèi jièshào gěi biérén de shíhòu chángcháng hé duìfāng wòwòshǒu.
985. Tôi muốn được đi dạo bên hồ, hát bài hát mà tôi thích.
I want to take a walk along the river bank, singing my favorite songs.
我想在河边散步,唱我喜欢的歌。
Wǒ xiǎng zài hébiān sànbù, chàng wǒ xǐhuān de gē.
986. Nhiều người cho rằng, nguyên nhân gây nên bệnh béo phì là do ăn quá nhiều và áp lực tạo thành.
Many people believe that overweight results from overeating and stress.
很多人认为肥胖超重是因为吃得过多和压力造成的。
Hěnduō rén rènwéi féipàng chāozhòng shì yīnwèi chī dé guò duō hé yālì zàochéng de.
987. Tất cả những đồ vật này nhìn thì có vẻ không giống nhau thế mà lại có 1 điểm chung với nhau.
Yet all these things, different as they seem, have one thing in common.
然而所有这些东西,看上去虽不同,但却有一个共同点。
Rán'ér suǒyǒu zhè xiē dōngxi, kàn shàngqù suī bù tóng, dàn què yǒu yí ge gòngtóngdiǎn.
988. Tất cả những hồi ức đẹp đẽ lại 1 lần nữa hiện lên 1 cách rõ ràng trong đầu tôi, có những việc thậm chí còn làm tôi khóc.
All my best memories come back clearly to me, some can even make me cry.
所有美好的记忆又在我脑海清晰地浮现了,有些甚至还令我哭泣。
Suǒyǒu měihǎo de jìyì yòu zài wǒ nǎohǎi qīngxī de fúxiàn le, yǒu xiē shènzhì hái lìng wǒ kūqì.
989. Hôm nay là ngày đẹp nhất đời anh vì từ nay anh đã có em bên cạnh.
This is the most wonderful day of my life, because I'm here with you now.
今天是我一生中最美好的一天,因为我现在和你在一起。
Jīntiān shì wǒ yīshēng zhōng zuì měihǎo de yì tiān, yīnwèi wǒ xiànzài hé nǐ zài yì qǐ.
990. Khi tôi còn là 1 cô bé, tôi thường nghe đài thu thanh, đợi cho đến bài hát tôi thích.
When I was young, I'd listen to the radio, waiting for my favorite songs.
当我还是个小女孩的时候,我常听着收音机,等待我最喜欢的歌。
Dāng wǒ háishì ge xiǎo nǚhái de shíhòu, wǒ cháng tīngzhe shōuyīnjī, děngdài wǒ zuì xǐhuān de gē.
991. Tôi chắc chắn anh ấy sẽ đi xem phim bởi vì anh ấy đã mua vé xong rồi.
I'm certain he'll go to see the film, because he's bought a ticket.
我肯定他会去看电影的,冈为他把票都买好了。
Wǒ kěndìng tā huì qù kàn diànyǐng de, gāng wèi tā bǎ piào dōu mǎi hǎo le.
992. Trước khi bạn mượn sách, bạn phải trả tiền hết tiền phạt đã.
Unfortunately you'll have to pay the fine before you check those books out.
在你借书之前你要先付清罚款。
Zài nǐ jiè shū zhīqián nǐ yào xiān fù qīng fákuǎn.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
993.Này, các bạn cứ nói to suốt thế, tôi cũng không thể không vặn hết volume của mình lên được.
Hi! You guys keep talking so loudly that I have to speak at the top my voice!
哎!你们一直这样大声讲话,我都不得不扯着嗓子说话了。
Āi! Nǐmen yīzhí zhè yàng dàshēng jiǎnghuà, wǒ dōu bùdé bù chězhe sǎngzi shuōhuà le.
994. Chúng ta không chỉ cần phải hiểu được lí luận, còn phải biết vận dụng lý luận vào thực tiễn nữa.
We should not only know the theory but also how to apply it to practice.
我们不仅要知道理论,还要知道怎样把理论应用于实践。
Wǒmen bù jǐn yào zhīdào lǐlùn, hái yào zhīdào zěnyàng bǎ lǐlùn yìngyòng yú shíjiàn.
995. Kết hợp vận động với giảm khẩu phần ăn có lẽ là biện pháp giảm béo tốt nhất.
Combining exercise with the diet may be the most effective way to lose weight.
运动与节食结合也许是减肥最有效的途径。
Yùndòng yǔ jiéshí jiéhé yěxǔ shì jiǎnféi zuì yǒuxiào de tújìng.
996. Mỗi hành khách được mang tối đa 60 cân hành lí, không kể hành lý xách tay.
The maximum weight allowance is 60 kilos per traveler, excluding hand luggage.
每个旅客托运的行李最大重量限额是60公斤,手提行李除外。
Měi gè lǚkè tuōyùn de xínglǐ zuìdà zhòngliàng xiàn'é shì 60 gōngjīn, shǒutí xínglǐ chúwài.
997. Bạn chỉ là hơi béo 1 chút thôi, rất nhanh có thể trở về hình dáng ngày xưa.
You are just putting on a little weight. I believe you'll get that off easily.
你只是稍微胖了些.很快就会恢复的。
Nǐ zhǐ shì shāowéi pàng le xiē. Hěn kuài jiù huì huīfù de.
998. Càng ngày càng nhiều công ty ở nhiều nước đang sử dụng máy móc điện tử thay cho con người.
In many countries, more and more companies are replacing people with computers.
在许多国家有越来越多的公司使用电子计算机来代替人。
Zài xǔduō guójiā yǒu yuè lái yuè duō de gōngsī shǐyòng diànzǐ jìsuànjī lái dàitì rén.
999. Bên cạnh cái tủ lạnh, phía dưới bồn rửa bát, còn cả ở trong tủ bếp nữa, chỗ nào cũng có chuột!
There are mice next to the refrigerator, under the sink and inside the cupboard!
冰箱边、洗碗槽下,还有橱柜里面都有老鼠!
Bīngxiāng biān, xǐ wǎn cáo xià, hái yǒu chúguì lǐmiàn dōu yǒu lǎoshǔ!
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Các tin liên quan
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5053 lượt xem
Bình luận Facebook