1. 百步穿杨 [Bǎi bù chuān yáng]. Đứng cách trăm bước vẫn bắn xuyên là tiễn, tiễn pháp tuyệt vời
2. 百尺竿头,更进一步 [Bǎi chǐ gān tóu, gèng jìnyībù]. Đã giỏi càng phải cố gắng để giỏi hơn
3. 百川归海 [Bǎi chuān guī hǎi]. Mọi con sông đều đổ ra biển, mọi việc đều quy về 1 mối
4. 百发百中 [Bǎi fā bǎi zhòng]. Bách phát bách trúng, bắn phát nào trúng phát ấy
5. 百花齐放,百家争鸣 [Bǎihuāqífàng, bǎijiāzhēngmíng]. Trăm hoa đua nở, trăm gà đua gáy
6. 百孔千疮 [Bǎi kǒng qiān chuāng]. Vấn đề nghiêm trọng, bị tàn phá nặng nề, đầy mình thương tật
7. 百炼成钢 [Bǎi liàn chéng gāng]. Luyện mãi thành thép, người đã từng tôi luyện thử thách
8. 百年大计 [Bǎi nián dà jì]. Kế hoạch, giải pháp mang lợi ích lâu dài. Kế sách lâu dài. Kế hoạch trăm năm
9. 百思不解 [Bǎi sī bù jiě]. Nghĩ thế nào cũng khong lí giải đk, nghĩ mãi chẳng ra
10. 百闻不如一见 [Bǎi wén bùrú yī jiàn]. Trăm nghe không bằng một thấy, nghe thấy nhiều mấy chũng nghông bằng tận mắt trông thấy một lần
11. 百无聊赖 [Bǎi wú liáo lài]. tâm trạng buồn chán, cảm thấy mọi thứ đều vô vị
12. 百依百顺 [Bǎi yī bǎi shùn]. Phục tùng người khác một cách tuyệt đối, sai gì làm nấy. Thiên lôi chỉ đâu đánh đấy 13. 百战百胜 [Bǎi zhàn bǎishèng]. Trăm trận trăm trắng, đánh trận nào thắng trận đấy
14. 百折不挠 [Bǎi zhé bù náo]. Cho dù phải chịu nhiều khó khăn cũng ko chịu khuất phục, ko có gì lay chuyển, trăm lần bẻ ko gãy, trăm lần gấp cũng không thành nếp, kiên định bội phần.
15. 百端待举 [Bǎi duān dài jǔ]. Trăm việc đang chờ giải quyết, trăm công nghìn việc
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản