Phần 1: Những câu dùng trong khẩu ngữ ANH TRUNG VIỆT thông dụng
Xem Thêm : Học tiếng trung online tại đây.
(P/s:Các bạn học xong 444 câu này,mình chắc việc giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh -Trung của bạn sẽ OK rồi)
1. I see.我明白了/Wǒ míngbáile:Tôi rõ rồi
2. I quit! 我不干了!Wǒ bù gān le!
3. Let go! 放手!/Fàngshǒu!
4. Me too.我也是。/ Wǒ yěshì.Tôi cũng thế
5. My god! 天哪!/Tiān nǎ!Trời ơi,chúa ơi
6. No way! 不行!/Bùxíng!Không được
7. Come on.来吧(赶快)/Lái ba (gǎnkuài) Đến đây,(nhanh lên)
8. Hold on.等一等。Děng yī děng.Đợi chút
9. I agree。我同意。/Wǒ tóngyì.Tôi đồng ý
10. Not bad.还不错。/Hái bùcuò.Rất tốt
11. Not yet.还没。/Hái méi.Vẫn chưa
12. See you.再见。/ Zàijiàn.Tạm biệt
13. Shut up! 闭嘴!/Bì zuǐ!Câm mồm
14. So long.再见。/ Zàijiàn.Tạm biệt,hẹn gặp lại
15. Why not? 好呀! (为什麽不呢?)/Hǎo ya! (Wèishéme bù ne?) 。Tại sao không?,thật ư
16. Allow me.让我来。/Ràng wǒ lái.Để tôi
17. Be quiet! 安静点!/Ānjìng diǎn! Im lặng chút
18. Cheer up! 振作起来!/Zhènzuò qǐlái!
19. Good job! 做得好!/ Zuò de hǎo! Làm tốt lắm
20. Have fun! 玩得开心!/Wán de kāixīn! Chơi vui nhé
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội.
Hotline: 09 4400 4400 - 09 8595 8595