201. rénwéi cái sǐ niǎo wèi / wéi shí wáng = Chim khôn chết miếng mồi ngon 人为 财 死 , 鸟 为 食 亡
202. liáng qín zé mù xián zhě zé zhǔ = Chim khôn chọn cành mà đậu 良 禽 择 木 ; 贤 者 择 主
203. zhòngkǒunántiáo jiàn rén jiàn zhì = Chín người mười ý 众口难调 ; 见 人 见 智
204. guò / guo yóu bú / bù jí = Chín quá hóa nẫu 过 犹 不 及
205. rènláorènyuàn = Chịu thương chịu khó 任劳任怨
206. sān sī ér hòu xíng / háng = Chó ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói 三 思 而 后 行
207. gǒu yǎo pò yī rén wū lòu yòu zāo liányè yǔ = Chó cắn áo rách 狗 咬 破 衣 人 ; 屋 漏 又 遭 连夜 雨
208. yǎo rén dì / de / dí gǒu bú / bù lù / lòu chǐ = Chó cắn thì không kêu 咬 人 的 狗 不 露 齿
209. gǒuzhàngrénshì = Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) 狗仗人势
210. tiě shù kāihuā bái rì jiàn guǐ = Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa 铁 树 开花 ; 白 日 见 鬼
211. gǒujítiàoqiáng = Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ 狗急跳墙
212. ě / è / wù quǎn shāng jìnlín = Chó dữ mất láng giềng 恶 犬 伤 近邻
213. wàn biàn bú / bù lí qí zōng = Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa 万 变 不 离 其 宗
214. xiā gǒu pèng shàng sǐ lǎoshǔ = Chó ngáp phải ruồi 瞎 狗 碰 上 死 老鼠
215. sànjiāzhīquǎn gǒu = Chó nhà có đám 丧家之犬 ( 狗 )
216. fū chàng fù suí = Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy 夫 唱 妇 随
217. yùn chái huí lín = Chở củi về rừng 运 柴 回 林
218. yuǎn shuǐ jiě bùliǎo jìn kě = Chờ được vạ má đã sưng 远 水 解 不了 近 渴
219. mò jiàn làng dài / dà sōng lǔ jiǎng = Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo 莫 见 浪 大 松 橹 桨 (lujiang)
220. yóushǒuhòuxián = Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực 游手好闲
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản