281. dǎ / dá tuì táng gǔ = Đánh trống lảng 打 退 堂 鼓
282. qián pú hòujì = Đào ngã mận thay 前 仆 后继
283. wù yǐ xī wèi / wéi guì = Đắt ra quế, ế ra củi 物 以 稀 为 贵
284. bān chún dì shé bānnòngshìfēi liǎng miàn sān dāo = Đâm bị thóc, chọc bị gạo 搬 唇 递 舌 ; 搬弄是非 ; 两 面 三 刀
285. jiāng / jiàng cuò jiù cuò qíhǔnánxià yī bú / bù zuò èr bùxiū = Đâm lao phải theo lao 将 错 就 错 ( 骑虎难下 ); 一 不 做 , 二 不休
286. jiàn zài xián shàng = Đâm lao thì phải theo lao 箭 在 弦 上
287. suí xiāng rù xiāng = Đất lề quê thói 随 乡 入 乡
288. lèng tóu lèng nǎo = Đầu bò đầu bứu 愣 头 愣 脑
289. tóujī qǔ qiǎo = Đầu cơ trục lợi 投机 取 巧
290. jiētóu hàng / xiàng wěi = Đầu đường xó chợ 街头 巷 尾
291. tóng chuáng gòng zhěn = Đầu gối má kề 同 床 共 枕
292. méi lái méi qù = Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình 眉 来 眉 去
293. búlùn / bùlùn bú / bù lèi = Đầu Ngô mình Sở 不论 不 类
294. dài / dà fēng dài / dà làng = Đầu sóng ngọn gió 大 风 大 浪
295. yī mǎ dāng / dàng xiān = Đầu tàu gương mẫu 一 马 当 先
296. xīn xīnkǔ kǔ = Đầu tắt mặt tối 辛 辛苦 苦
297. jī líng gǒu suì = Đầu thừa đuôi thẹo 鸡 零 狗 碎
298. niú tóu mǎ miàn = Đầu trâu mặt ngựa 牛 头 马 面
299. liáng shàng jūnzǐ = Đầu trộm đuôi cướp 梁 上 君子
300. hǔtóushéwěi = Đầu voi đuôi chuột 虎头蛇尾
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản