361 Gái góa lo việc triều đình “ 小 二 ” 管 “ 大 王 ” “xiǎo èr” guǎn “dàwáng”
362 Gạn đục khơi trong 激 浊 扬 清 jī zhuó yáng qīng
363 Gáo dài hơn chuôi 戽 斗 比 把 儿 长 ; 胳膊 比 腿 粗 hù dǒu / dòu bǐ bà / bǎ ér cháng / zhǎng gēbo bǐ tuǐ cū
364 Gắp lửa bỏ tay người 以 邻 为 壑 (hè) yǐ lín wèi / wéi hè
365 Gặp sao yên vậy 随 遇 而 安 suí yù ér ān
366 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn 出 淤泥 而 不 染 chū yūní ér bú / bù rǎn
367 Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台 先 得 月 jìnshuǐlóutái xiān dé / de / děi yuè
368 Gần đất xa trời 风烛残年 fēngzhúcánnián
369 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 jìn zhū zhě chì jìn hēi zhě hēi
370 Gật đầu như bổ củi 心 服 首 肯 xīn fú / fù shǒu kěn
371 Gầy như que củi; gầy như hạc 鸠 形 鹄 面 jiū xíng hú miàn
372 Gậy ông đập lưng ông 以 其 人 之 道 , 还 治 其 人 之 身 yǐ qí rén zhī dào hái / huán zhì qí rén zhī shēn
373 Ghét của nào trời trao của ấy 怕 什么 有 什么 pà shénme yǒu shénme
374 Ghi lòng tác dạ, khắc cốt ghi tâm 刻骨 铭 心 kègǔ míng xīn
375 Gừng càng già càng cay 姜 还是 老 的 辣 jiāng háishi lǎo dì / de / dí là
376 Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴 ; 前 车 可 鉴 qiánchēzhījiàn qián chē kě jiàn
377 Gương vỡ lại lành 破镜重圆 pòjìngchóngyuán
378 Giá áo túi cơm 酒囊饭袋 jiǔnángfàndài
379 Giả câm giả điếc 装 聋 作 哑 zhuāng lóng zuō / zuò yǎ
380. Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc 装 聋 作 哑 zhuāng lóng zuō / zuò yǎ
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản