501 Lấy thúng úp voi 不 自量 力 ; 一手 遮 天 bú / bù zìliàng lì yīshǒu zhē tiān
502 Lấy thừa bù thiếu 取长补短 qǔchángbǔduǎn
503 Lấy trứng chọi đá 以卵投石 yǐluǎntóushí
504 Lấy xôi làng cho ăn mày (của người phúc ta) 借 花 献 佛 jiè huā xiàn fó
505 Leo cau đến buồng lại ngã 功败垂成 gōngbàichuíchéng
506 Lên mặt dạy đời ( thích làm thầy thiên hạ) 好 为人 师 hǎo / hào wéirén shī
507 Lên như diều gặp gió 扶 摇 直 上 fú yáo zhí shàng
508 Liếc qua là biết, xem phát hiểu ngay 一目了然 yīmùliǎorán
509 Liệu cơm gắp mắm 看 菜 吃饭 , 量体裁衣 kān / kàn cài chīfàn liàngtǐcáiyī
510 Liệu sự như thần 料 事 如 神 liào shì rú shén
511 Linh tinh lang tang, ba lang nhăng, cà lơ phất phơ 吊 儿 郎 当 diào ér láng dāng / dàng
512 Lo bò trắng răng 杞 人 优 天 qǐ rén yōu tiān
513 Lòng như lửa đốt 心 急 火 燎 xīn jí huǒ liáo
514 Lòng tham không đáy 欲 窿 难 填 yù lóng nàn / nán tián
ȃ Lọt sàng xuống nia; chẳng đi đâu mà thiệt 楚 弓 楚 得 chǔ gōng chǔ dé / de / děi
516 Lông gà phao tỏi 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí
518 Lời lẽ ba phải 模棱两可 móléngliǎngkě
519 Lời nói gói vàng; lời hứa ngàn vàng 一 诺 千金 yī nuò qiānjīn
520 Lợn lành chữa lợn què 弄巧成拙 ; 好 猪 医 成 死 猪 nòngqiǎochéngzhuō hǎo / hào zhū yī chéng sǐ zhū
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản