661 Nghèo rớt mùng tơi 一 盆 如 洗 yī pén rú xǐ
662 Ngọc bất trác, bất thành khí 玉 不 琢 , 不 成 器 yù bú / bù zhuó / zuó bú / bù chéng qì
663 Ngô ra ngô, khoai ra khoai 丁 是 丁 、 卯 是 卯 dīng shì dīng mǎo shì mǎo
664 Ngồi lê mách lẻo 调 嘴 学 舌 diào / tiáo zuǐ xué shé
665 Ngồi mát ăn bát vàng 吃 现成 饭 chī xiànchéng fàn
666 Ngơ ngơ như bò đội nón; trơ như phỗng 呆 若 木 鸡 dāi ruò mù jī
667 Ngủ gà ngủ vịt 半 睡 半 醒 bàn shuì bàn xǐng
668 Ngu như bò, ngu hết chỗ nói 愚 不 可 及 yú bú / bù kě jí
669 Ngựa quen đường cũ 故 态 复 萌 gù tài fù méng
670 Người ăn thì có, người mó thì không 吃饭 的 人 多 、 做事 的 人 少 chīfàn dì / de / dí rén duō zuòshì dì / de / dí rén shǎo / shào
671 Người ba đấng, của ba loài 人 分 三 等 、 物 分 七 类 rén fèn / fēn sān děng wù fèn / fēn qī lèi
672 Người chẳng ra người, ngợm chẳng ra ngợm 三 分 像 人 , 七 分 像 鬼 sān fèn / fēn xiàng rén qī fèn / fēn xiàng guǐ
673 Người dưng nước lã 水 米 无 交 ; 陌 路 人 shuǐ mǐ wú jiāo mò lù rén
674 Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân, hơn nhau tấm áo… 佛 是 金 妆 ( 装 ) , 人 是 衣 妆 ( 装 ) fó shì jīn zhuāng zhuāng rén shì yī zhuāng zhuāng
675 Người gầy thầy cơm 瘦 人 是 饭 王 shòu rén shì fàn wáng
676 Người ngay không làm việc mờ ám 明 人 不 做 暗 事 míng rén bú / bù zuò àn shì
677 Người ta thường tình 人情 之 常 rénqíng zhī cháng
678 Ngưu tầm ngưu mã tầm mã 臭味相投 chòuwèixiāngtóu
679 Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 物以类聚 wùyǐlěijù
680 Nhà dột từ nóc dột xuống 上 梁 不 正 下 梁 歪 shàng liáng bú / bù zhèng / zhēng xià liáng wāi
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400.4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản