101 Cái sảy nảy cái ung 千里 之 堤 、 溃 于 蚁 穴 Qiānlǐ zhī dī, kuì yú yǐ xué
102 Cải tà quy chính 改邪归正 gǎixiéguīzhèng
103 Cải tử hoàn sinh 起 死 回 生 qǐ sǐ huí shēng
104 Cải trang vi hành 白 龙 鱼 服 bái lóng yú fú / fù
105 Càng già càng dẻo càng dai 宝 刀 不 老 ; 老 当 益 壮 bǎo dāo bú / bù lǎo lǎo dāng / dàng yì zhuàng
106 Cáo chết ba năm quay đầu về núi 狐 死 首 丘 ; 树 高 千 丈 , 叶落归根 hú sǐ shǒu qiū shù gāo qiān zhàng yèluòguīgēn
107 Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm 狐假虎威 hújiǎhǔwēi
108 Cao không với tới, thấp không bằng lòng 高 不 成 低 不 就 gāo bú / bù chéng dī bú / bù jiù
109 Cày chùi bừa bãi 敷衍 了事 fūyǎn liǎoshì
110 Cạy răng không nói một lời 不 哼 不 言 ; 不 哼 不 哈 bú / bù hēng bú / bù yán bú / bù hēng bú / bù hā
111 Cầm cân nẩy mực 掌 枰 划 线 zhǎng píng huá / huà xiàn
112 Cầm chắc trong tay 十 拿 八 稳 ; 十 拿 九 稳 shí ná bā wěn shí ná jiǔ wěn
113 Câm như hến 噤若寒蝉 jìnruòhánchán
114 Cẩn tắc vô áy náy 有备无患 yǒubèiwúhuàn
115 Cầu được ước thấy 得心应手 déxīnyìngshǒu
116 Cầu người không bằng cầu mình 求 人 不如 求 己 qiú rén bùrú qiú jǐ
117 Cây cao, bóng cả 树 高 影 大 shù gāo yǐng dài / dà
118 Cây có cội, nước có nguồn 木 有 本 , 水 有 源 mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán
119 Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 树 欲 静 而 风 不 止 shù yù jìng ér fēng bú / bù zhǐ
120 Cây ngay không sợ chết đứng 真 金 不 怕 火 炼 ; 身 正 不 怕 影子 斜 zhēn jīn bú / bù pà huǒ liàn shēn zhèng / zhēng bú / bù pà yǐngzi xié
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản