942 câu thành ngữ bằng tiếng trung P38
741 Rõ như ban ngày 有 目 共 睹 yǒu mù gòng dǔ
742 Rổ rá cạp lại 二 婚 头 èr hūn tóu
743 Rối như canh hẹ 乱 成 一 锅 粥 ; 乱七八糟 ; 一塌糊涂 luàn chéng yī guō zhōu luànqībāzāo yītàhútú
744 Rối như tơ vò 治 丝 益 棼 zhì sī yì fén
745 Rối tinh rối mù 一塌糊涂 yītàhútú
746 Rồng đến nhà tôm 蓬 筚 增 辉 péng bì zēng huī
747 Ru rú xó bếp 深居简出 shēnjūjiǎnchū
748 Ruộng bề bề không bằng nghề trong tay 良 田 千 亩 不如 一 技 在 手 liáng tián qiān mǔ bùrú yī jì zài shǒu
749 Ruột để ngoài da; thẳng như ruột ngựa 心口 如 一 xīnkǒu rú yī
750 Rút dây động rừng 牵 一 发 而 动 全 身 qiān yī fā / fà ér dòng quán shēn
751 Rừng nào cọp ấy 法 出 多 门 fǎ chū duō mén
752 Rượu mời (mừng) không uống uống rượu phạt 敬 酒 不 吃 吃 罚 酒 jìng jiǔ bú / bù chī chī fá jiǔ
753 Rượu vào lời ra 酒 入 言 出 ; 酒 后 吐 真 言 jiǔ rù yán chū jiǔ hòu tù / tǔ zhēn yán
754 Sách dép theo không kịp 望尘莫及 wàngchénmòjí
755 Sai con toán , bán con trâu 一念之差 yīniànzhīchā
756 Sai một ly, đi một dặm 一 步 错 , 步 步 错 ; 差 之 毫厘 谬 已 千里 yī bù cuò bù bù cuò chā / chāi / chà zhī háolí miù yǐ qiānlǐ
757 Sáng mắt sáng lòng 心 明 眼 亮 xīn míng yǎn liàng
758 Sáng nắng chiều mưa 朝令夕改 zhāolìngxīgài
759 So lên thì chẳng bằng ai, so xuống không ai bằng mình 比 上 不足 , 比 下 有余 bǐ shàng bùzú bǐ xià yǒuyú
760 Sổ toẹt hết cả 一 笔 购销 yī bǐ gòuxiāo
Tham gia lớp Học tiếng trung online cùng vua tiếng Trung youtube
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản