942 câu thành ngữ bằng tiếng trung - P39
761 Sông có lúc trong lúc đục, người có lúc nhục lúc vinh
天 有 风 云 , 人 有 旦夕 祸 福 tiān yǒu búcè fēng yún rén yǒu dànxī huò fú
762 Sống chết mặc bây, tiền thầy bỏ túi 不了了之 bùliǎoliǎozhī
763 Sống để dạ, chết mang theo 没 世 不 忘 ; 没 齿 不 忘 mò / méi shì bú / bù wàng mò / méi chǐ bú / bù wàng
764 Sống gửi thác về 生 寄 死 归 shēng jì sǐ guī
765 Sống khôn chết thiêng 生 之 英 、 死 之 灵 shēng zhī yīng sǐ zhī líng
766 Sống lâu lên lão làng 以 老 卖 老 yǐ lǎo mài lǎo
767 Sống ngày nào hay ngày ấy 做 一天 和尚 撞 一天 钟 zuò yītiān héshang zhuàng yītiān zhōng
768 Sống thì con chẳng cho ăn, chết làm xôi thịt làm văn tế ruồi 薄 养 厚 葬 bó / báo yǎng hòu zàng
769 Suy bụng ta ra bụng người 推 己 及 人 ( 将 心 比 心 ) tuī jǐ jí rén jiāng / jiàng xīn bǐ xīn
770 Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay 各 执 一 词 ; 公 说 公有 理 , 婆 说 婆 有理 gè zhí yī cí gōng shuō gōngyǒu lǐ pó shuō pó yǒulǐ
Tổng hợp một số phan mem hoc tieng trung cơ bản
771 Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn 弊 帚 自 珍 bì zhǒu zì zhēn
772 Tai bay vạ gió 飞 来 横祸 fēi lái hènghuò
773 Tai nghe không bằng mắt thấy 耳闻 不如 目 见 ěrwén bùrú mù jiàn
774 Tai nghe mắt thấy 耳闻 目睹 ěrwén mùdǔ
775 Tay đứt ruột xót 十 指 连 心 shí zhǐ lián xīn
776 Tay làm hàm nhai 自食其力 zìshíqílì
777 Tấc đất tấc vàng 寸 土 尺 金 cùn tǔ chǐ jīn
778 Tẩm ngầm tầm ngầm mà đấm chết voi 不 飞 则 已 、 已 飞 冲天 bú / bù fēi zé yǐ yǐ fēi chōngtiān
779 Tâm phục khẩu phục, phục sát đất 心 服 口服 xīn fú / fù kǒufú
780 Tích tiểu thành đại 积 土 为 山 , 积 水 为 海 ; 积 少 成 多 jī tǔ wèi / wéi shān jī shuǐ wèi / wéi hǎi jī shǎo / shào chéng duō
Chúc bạn học tiếng trung quốc tốt và hiệu quả !!
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản