181 Chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy xuôi 东 奔 西 跑 Dōng bēn xī pǎo
182 Chảy máu chất xám 楚 材 晋 用 chǔ cái jìn yòng
183 Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại 坐 观 成 败 zuò guān / guàn chéng bài
184 Cháy nhà ra mặt chuột 图 穷 匕 手 见 ; 水落石出 tú qióng bǐ shǒu jiàn shuǐluòshíchū
185 Chạy như ma đuổi, chạy ba chân bốn cẳng 抱头鼠窜 bàotóushǔcuàn
186 Chạy trời không khỏi nắng; 在 劫 难 逃 ; 狭 路 相逢 zài jié nàn / nán táo xiá lù xiāngféng
187 Chắc như đinh đóng cột 百无一失 bǎiwúyīshī
188 Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao 不 识 庐 山 真 面 目 bú / bù shí lú shān zhēn miàn mù
189 Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu
190 Chân chỉ hạt bột 循 规 蹈 矩 xún guī dǎo jǔ
191 Chân đăm đá chân chiêu 跌跌撞撞 diēdiēzhuàngzhuàng
192 Chân ướt chân ráo 风尘 未 掸 ; 新 来 乍 到 fēngchén wèi dǎn xīn lái zhà dào
193 Châu chấu đá xe 以 螳 当 车 yǐ táng dāng / dàng chē
194 Chết đi sống lại;một sống hai chết 一 佛 出 世 , 二 佛 升 天 yī fó chū shì èr fó shēng tiān
195 Chết không chỗ chôn thây 死 无 葬 身 之 地 sǐ wú zàng shēn zhī dì / de
196 Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo) 苦口婆心 kǔkǒupóxīn
197 Chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, 杯水车薪 bēishuǐchēxīn
198 Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái
199 Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc 风 中 之 烛 fēng zhōng / zhòng zhī zhú
200 Chia đôi mỗi bên một nửa 二 一 添 作 五 èr yī tiān zuō / zuò wǔ
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản