261. kū xiào bú / bù dé / de / děi = Dở khóc dở cười 哭 笑 不 得
262. bùlúnbùlèi = Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai 不伦不类
263. jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú = Dù xây bẩy đợt phù đồ, không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao) 救 人 一 命 , 胜 造 七 级 浮 屠
264. yù sù bú / bù dá = Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng 欲 速 不 达
265. fēng mǎ niú bú / bù xiāng / xiàng jí = Dùi đục chấm mắm tôm 风 马 牛 不 相 及
266. duōchóushàngǎn = Đa sầu đa cảm 多愁善感
267. duōcáiduōyì duō néng duō yì = Đa tài đa nghệ 多才多艺 ; 多 能 多 艺
268. sòng fó sòng dào xītiān = Đã thương thì thương cho trót 送 佛 送 到 西天
269. yī bú / bù zuò èr bùxiū = Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót 一 不 做 , 二 不休
270. shā lǐ táojīn = Đãi cát tìm vàng 沙 里 淘金
271. duìniútánqín = Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm,… 对牛弹琴
272. biān hù jié hǎi chuī shā zuō / zuò fàn = Đan gầu tát biển 编 戽 竭 海 ; 炊 沙 作 饭
273. jǐng lǐ dǎ / dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo / dào = Đánh bùn sang ao 井 里 打 水 , 往 河 里 倒
274. běnxìng nàn / nán yí = Bản tính khó dời 本性 难 移
275. jiāngshān yì gǎi běnxìng nàn / nán yí = Đánh chết cái nết không chừa 江山 易 改 、 本性 难 移
276. dǎ / dá gǒu qī zhǔ = Đánh chó khinh chủ 打 狗 欺 主
277. xiān fā / fà zhì rén = Đánh đòn phủ đầu 先 发 制 人
278. làngzǐ huí tóu jīn bú / bù huàn = Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại 浪子 回 头 金 不 换
279. chú ě / è / wù wù jìn / jǐn dǎluòshuǐgǒu = Đánh rắn giập đầu 除 恶 务 尽 ; 打落水狗
280. kān / kàn shǐ wú zhōng bùliǎoliǎozhī = Đánh trống bỏ dùi 看 始 无 终 ; 不了了之
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản