301. hǎo / hào lái hǎo / hào qù shàn shǐ shànzhōng = Đầu xuôi đuôi lọt 好 来 好 去 ( 善 始 善终 )
302. shānfēngdiǎnhuǒ = Đẩy chó bụi rậm 煽风点火
303. bùguǎn bùgù / búgù bùwénbùwèn = Đem con bỏ chợ 不管 不顾 ; 不闻不问
304. gè rén zì sào / sǎo mén qián xuě mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér = Đèn nhà ai nhà ấy rạng 各 人 自 扫 门 前 雪 , 莫 管 他 家 瓦 上 霜 ; 一 个 萝卜 一 个 坑 儿
305. zhù shì dào móu = Đẽo cày giữa đường 筑 室 道 谋
306. hēi gèng / gēng bànyè = Đêm hôm khuya khoắt; nửa đêm canh ba 黑 更 半夜
307. xǐ zhái wàng qī = Đi cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm 徙 宅 忘 妻
308. kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ = Đi đâu ăn mắm ngóe đó 靠山 吃 山 , 靠 水 吃 水
309. ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi / wéi = Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma 若 要人 不知 除非 己 莫 为
310. wū hū āi zāi = Đi đời nhà ma 呜 乎 哀 哉
311. dòng zhú qí jiān = Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu 洞 烛 其 奸
312. jīng yī shì cháng / zhǎng yī zhì = Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 经 一 事 长 一 智
313. gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì = Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ 工 欲 善 其 事 , 必 先 利 其 器
314. wùyǐlěijù = Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy 物以类聚
315. dì / de líng rén jié = Địa linh nhân kiệt 地 灵 人 杰
316. rénjiān dìyù = Địa ngục trần gian 人间 地狱
317. rì liàng / liáng yú lù / lòu yè diǎn guā cōng = Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành 日 量 鱼 露 、 夜 点 瓜 葱
318. tǐngérzǒuxiǎn = Đói ăn vụng, túng làm càn 铤而走险
319. rén qióng zhì bú / bù qióng = Đói cho sạch, rách cho thơm 人 穷 志 不 穷
320. jībùzéshí = Đói lòng sung chát cũng ăn 饥不择食
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản