421 Học một biết mười 举一反三 ; 一 隅 三 反 jǔyīfǎnsān yī yú sān fǎn
422 Học sâu biết rộng 博古通今 bógǔtōngjīng
423 Học thầy không tày học bạn 三 人 行 , 必 有 我 师 sān rén xíng / háng bì yǒu wǒ shī
424 Hót cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) 擦屁股 cāpìgǔ
425 Hổ dữ không ăn thịt con 虎 毒 不 食 子 hǔ dú bú / bù shí zǐ
426 Hồi tâm chuyển ý 心 回 意 转 xīn huí yì zhuàn / zhuǎn
427 Hồn xiêu phách lạc 勾 魂 摄 魄 gōu hún shè pò
Ƭ Hở đâu vít đấy; đau đâu trị đấy; ngứa đâu… 头痛 医 头 、 脚 痛 医 脚 tóutòng yī tóu jiǎo tòng yī jiǎo
429 Hơn chẳng bỏ hao, lợi bất cập hại 得 不 补 失 ; 得不偿失 dé / de / děi bú / bù bǔ shī débùchángshī
430 Hợp tình hợp lý 合 情 合理 hé qíng hélǐ
431 Hữu xạ tự nhiên hương 桃李 不 言 , 下 自 成 蹊 táolǐ bú / bù yán xià zì chéng qī
432 Im như thóc đổ bồ, câm như hến 噤若寒蝉 jìnruòhánchán
433 Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra 朱门 酒 肉 臭 , 路 有 冻 死 骨 zhūmén jiǔ ròu chòu lù yǒu dòng sǐ gǔ
434 Kẻ ăn ốc, người đổ vỏ 张 公 吃 酒 李 公 醉 ; 柳树 上 着 刀 , 桑 树 上 出血 Zhāng / zhāng gōng chī jiǔ lǐ gōng zuì liǔshù shàng zháo / zhe / zhuó dāo sāng shù shàng chūxuè
435 Kén cá chọn canh 挑肥拣瘦 ; 一 人 得 道 鸡 犬 tiāoféijiǎnshòuq yī rén dé / de / děi dào jī quǎn
436 Kiếm củi ba năm đốt một giờ 前功尽弃 ; 千 日 打 柴 一日 烧 ; 养 兵 千 日 、 用 在 一时 qiángōngjìnqì qiān rì dǎ / dá chái yīrì shāo yǎng bīng qiān rì yòng zài yīshí
437 Kiến kiện củ khoai 蜉蝣 撼 大 树 ; 自 不 量力 fúyóu hàn dài / dà shù zì bú / bù liànglì
438 Kính già yêu trẻ 敬 老 慈 幼 jìng lǎo cí yòu
439 Kính hiền trọng sĩ 敬 贤 重 士 jìng xián chóng / zhòng shì
440 Ky cóp cho cọp nó ăn 火 中 区 栗 huǒ zhōng / zhòng qū lì
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản