461 Không phải nghĩ ngợi 不假思索 bùjiǎsīsuǒ
462 Không thân không thích 非 亲 非 故 fēi / Fēi qīn fēi / Fēi gù
463 Không thầy đố mày làm nên 无 师 不 通 wú shī bú / bù tōng
464 Không ưa thì dưa có dòi 鸡蛋 里 找 骨头 jīdàn lǐ zhǎo gǔtóu
465 Khua chiêng gõ mõ 摇旗呐喊 yáoqínàhǎn
466 Khua môi múa mép 摇 唇 鼓 舌 yáo chún gǔ shé
467 Khư khư như ông giữ oản 孤 行 已 见 gū xíng / háng yǐ jiàn
468 Lá lành đùm lá rách 物 上 其 类 wù shàng qí lèi
469 Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng; mặt người dạ thú 当 面 是 人 , 背后 是 鬼 dāng / dàng miàn shì rén bèihòu shì guǐ
470 Lạ nước lạ cái 人 地 生疏 ; 人生 路 不 熟 rén dì / de shēngshū rénshēng lù bú / bù shú
471 Làm bộ làm tịch 装模做样 zhuāngmózuòyàng
472 Làm chơi ăn thật 垂 手 而 得 chuí shǒu ér dé / de / děi
473 Làm dâu trăm họ 为人作嫁 ( 众口难调 ) wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo
474 Làm khách sạch ruột 碍 了 面 皮 , 娥 了 肚皮 ài liǎó / le miàn pí é liǎở / lễ dùpí
475 Làm một mẻ, khỏe suốt đời 一 劳 永 逸 yī láo yǒng yì
476 Làm mướn không công, làm dâu trăm họ 为人作嫁 wèirénzuòjià
477 Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm nước (hời hợt) 蜻蜓点水 qīngtíngdiánshuǐ
478 Làm như gãi ngứa 不痛不痒 bùtòngbùyǎng
479 Làm như lễ bà chúa Mường 磨洋工 móyánggōng
480 Làm phúc phải tội 好 心 不 得 好 报 hǎo / hào xīn bú / bù dé / de / děi hǎo / hào bào
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản