481 Làm ra làm, chơi ra chơi 脚踏实地 jiǎotàshídì
482 Làm trò cười cho thiên hạ 出洋相 chūyángxiàng
483 Lành làm gáo, vỡ làm muôi 好 的 做 瓢 、 破 的 做 勺 ; 物 尽 其 用 hǎo / hào dì / de / dí zuò piáo pò dì / de / dí zuò sháo wù jìn / jǐn qí yòng
484 Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt) 欲 擒 故 纵 yù qín gù zòng
ǥ Lạy ông tôi ở bụi này; chưa khảo đã xưng 不 打 自 招 ; 此 地 无 银 三 百 两 bú / bù dǎ / dá zì zhāo cǐ dì / de wú yín sān bǎi liǎng
486 Lắm mối tối nằm không 筑 室 道 谋 zhù shì dào móu
487 Lắm sãi không ai đóng cửa chùa 和尚 多 了 山 门 没 关 héshang duō liǎo / le shān mén mò / méi guān
488 Lắm thầy nhiều ma 众口难调 zhòngkǒunántiáo
489 Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích 石 沉 大海 shí / dàn chén dàhǎi
490 Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì
491 Lần này lần nữa; hết lần này đến lần khác 一 而 再 , 再 而 三 yī ér zài zài ér sān
492 Lập lờ đánh lận con đen 移 花 接 木 ; 滥 竽 充数 yí huā jiē mù làn yú chōngshù
493 Lấy chồng theo chồng 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗 jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu
494 Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử 以 小 人 之 心 , 度 君子 之 腹 yǐ xiǎo rén zhī xīn dù / duó jūnzǐ zhī fù
495 Lấy độc trị độc 以毒攻毒 yǐdúgōngdú
496 Lấy lạng chống trời 一 木 难 支 yī mù nàn / nán zhī
497 Lấy mình làm gương; lấy thân làm mẫu 以身作则 yǐshēnzuòzé
498 Lấy ngắn nuôi dài 截长补短 jiéchángbǔduǎn
499 Lấy oán báo ơn 恩将仇报 ēnjiāngchóubào
500 Lấy ơn báo oán 以德报怨 yǐdébàoyuàn
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản