521 Lù khù vác cái lu chạy, tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi.
大巧若拙;不飞则已,一飞冲天/dà qiǎo ruò zhuó; bù fēi zé yǐ,yī fēi chōng tiān
522 Lửa cháy đến đít 火烧眉毛/huǒ shāo méi máo
523 Lửa đã đỏ, lại bỏ thêm rơm 火上加油;煽风点火;推波助澜/huǒ shàng jiā yóu;shān fēng diǎn
huǒ;tuī bō zhù lán
524 Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén 干柴烈火/gān chái liè huǒ
525 Lựa gió phất cờ 看风摇旗/kàn fēng yáo qí
526 Lửa thử vàng, gian nan thử sức 疾风劲草;烈火见真金/jí f ēng jìn cǎo;liè huǒ jiàn zhēn jīn
527 Lực bất tòng tâm 力不从心;望洋兴叹/lì bù cóng xīn; wàng yáng xìng tàn
528 Lửng lơ con cá vàng 半推半就/bàn tuī bàn jiù
529 Ma cũ bắt nạt ma mới 旧欺生/jiù qīshēng
530 Ma sai quỷ khiến, ma đưa lối quỷ dẫn đường 鬼使神差/guǐ shǐ shén chāi
531 Màn trời chiếu đất 风餐露宿/fēng cān l ù sù
532 Mạnh ai nấy làm 各自为政/gè zì wéi zhèng
533 Mạnh vì gạo, bạo vì tiền 多钱善贾/duō qián shàn jiǎ
534 Mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường 同流合污; 同恶相济/
tóng liú hé wū; tóng è xiāng jì
535 Măng mọc sau mưa 雨后春笋/yǔ hòu chūn sǔn
536 Mắt cá giả trân châu 鱼目混珠/yú mù hùn zhū
537 Mặt cắt không còn giọt máu 面无人色/miàn wú rén sè
538 Mặt dày mày dạn 死皮赖脸/sǐ pí l ài liǎn
539 Mặt đỏ tía tai 面红耳赤/miàn hóng ěr chì
540 Mặt gian mày giảo 贼头贼脑/zéi tóu zéi nǎo
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản