541 Mắt không thấy, tâm không phiền 眼不见,心不烦/yǎn bù jiàn,xīn bù fán
542 Mặt mày hớn hở, mặt tươi như hoa 眉开眼笑;笑逐颜开/méi kāi yǎn xiào; xiào zhú yán kāi
543 Mặt mày ủ dột; mặt nhăn mày nhó 愁眉不展; 愁眉锁眼;愁眉苦脸/
chóu méi bù zhǎn; chóu méi suǒ yǎn; chóu méi kǔ liǎn
544 Mặt mày xanh xao 面黄肌瘦/miàn huáng jī shòu
545 Mặt mo 老着脸皮/lǎo zhe liǎn pí
546 Mặt người dạ thú, thú đội lốt người 衣冠禽兽/yī guān qín shòu
547 Mắt nhắm mắt mở 睁一只眼闭一只眼/zhēng yī zhī yǎn bì yī zhī yǎn
548 Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢;贼走关门/wáng yáng bǔ láo;zéi zǒu guān mén
549 Mất cả chì lẫn chài 陪了夫人又折兵/péi le fū rén yòu zhé bīng
550 Mất hút con mẹ hàng lươn; bặt tin 断线风筝/duàn xiàn fēng zhēng
551 Mật ít ruồi nhiều 佛多糕少;粥少僧多/fó duō gāo shǎo;zhōu shǎo sēng duō
552 Mật ngọt chết ruồi 赤舌烧城/chì shé shāo chéng
553 Mẹ dại đẻ con khôn 鸡窝飞出凤凰/jī wō fēi chū fèng huáng
554 Mẹ tròn con vuông 母子平安/mǔ zǐ píng ān
555 Mèo giả từ bi khóc chuột 猫哭老鼠假慈悲/māo kū lǎo shǔ jiǎ cí bēi
556 Mèo khen mèo dài đuôi ; mẹ hát con khen hay 老王卖瓜,自卖自夸/
lǎo wáng mài guā, zì mài zì kuā
557 Mèo mà gà đồng (bọn trộm cắp, lăng nhăng) 偷鸡摸狗/tōu jī mō gǒu
558 Méo mó có còn hơn không (cá con còn hơn đĩa không). 聊生于无/liáo shēng yú wú
559 Mèo mù vớ được cá rán 瞎猫碰上死耗子/xiā māo pèngshàng sǐ hào zǐ
560 Mềm nắn rắn buông 欺软怕硬/qī ruǎn pà yìng.
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản