Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

942 câu thành ngữ P29 (st)

22/11/2013 - 2550 lượt xem

561 Mệt bở hơi tai 疲于奔命 Píyúbēnmìng

562 Miệng ăn núi lở 座 吃 山 空 ; 坐 吃 山崩 zuò chī shān kong / kòng / kōng zuò chī shānbēng

563 Miệng còn hôi sữa, chưa ráo máu đầu 胎 毛 未 脱 ; 乳臭未干 tāi máo wèi tuō rǔxiùwèigān

564 Miếng thịt là miếng nhục 嗟来之食 jiēláizhīshí

565 Miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm 笑里藏刀 xiàolǐcángdāo

566 Mò kim đáy biển 海里 捞 针 hǎilǐ lāo zhēn

567 Mong như mong mẹ về chợ 盼 母 市 归 pàn mǔ shì guī

568 Mồ cha không khóc khóc nhầm tổ mối 哭 错 了 坟 头 kū cuò liǎo / le fén tóu

569 Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh 家 家 有 本 难 念 的 经 jiā jiā yǒu běn nàn / nán niàn dì / de / dí jīng

570 Môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán

571 Mỗi lúc mỗi khác; lúc trước khác,lúc này khác 彼 一时 , 此 一时 bǐ yīshí cǐ yīshí

572 Mồm loa mép giải 油嘴滑舌 yóuzuǐhuáshé

574 Một bữa là vàng, hai bữa là thau 数见不鲜 shuōjiànbùxiān

575 Một cây làm chẳng nên non 独 木 不 成 林 dú mù bú / bù chéng lín

576 Một con chim én không làm nên mùa xuân 独 木 不 成 林 ; 孤 掌 难 呜 dú mù bú / bù chéng lín gū zhǎng nàn / nán wū

577 Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ 一 匹 马 不 走 、 十 匹 马 等 着 yī pǐ mǎ bú / bù zǒu shí pǐ mǎ děng zháo / zhe / zhuó

578 Một công đôi việc 一举两得 ; 一箭双雕 yījǔliǎngdé yījiànshuāngdiāo

579 Một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng 吠 形 吠 声 fèi xíng fèi shēng

580 Một chữ bẻ đôi không biết, dốt đặc cán mai 不 识 一 丁 bú / bù shí yī dīng

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400.4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng hoa co ban

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400