561 Mệt bở hơi tai 疲于奔命 Píyúbēnmìng
562 Miệng ăn núi lở 座 吃 山 空 ; 坐 吃 山崩 zuò chī shān kong / kòng / kōng zuò chī shānbēng
563 Miệng còn hôi sữa, chưa ráo máu đầu 胎 毛 未 脱 ; 乳臭未干 tāi máo wèi tuō rǔxiùwèigān
564 Miếng thịt là miếng nhục 嗟来之食 jiēláizhīshí
565 Miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm 笑里藏刀 xiàolǐcángdāo
566 Mò kim đáy biển 海里 捞 针 hǎilǐ lāo zhēn
567 Mong như mong mẹ về chợ 盼 母 市 归 pàn mǔ shì guī
568 Mồ cha không khóc khóc nhầm tổ mối 哭 错 了 坟 头 kū cuò liǎo / le fén tóu
569 Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh 家 家 有 本 难 念 的 经 jiā jiā yǒu běn nàn / nán niàn dì / de / dí jīng
570 Môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán
571 Mỗi lúc mỗi khác; lúc trước khác,lúc này khác 彼 一时 , 此 一时 bǐ yīshí cǐ yīshí
572 Mồm loa mép giải 油嘴滑舌 yóuzuǐhuáshé
574 Một bữa là vàng, hai bữa là thau 数见不鲜 shuōjiànbùxiān
575 Một cây làm chẳng nên non 独 木 不 成 林 dú mù bú / bù chéng lín
576 Một con chim én không làm nên mùa xuân 独 木 不 成 林 ; 孤 掌 难 呜 dú mù bú / bù chéng lín gū zhǎng nàn / nán wū
577 Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ 一 匹 马 不 走 、 十 匹 马 等 着 yī pǐ mǎ bú / bù zǒu shí pǐ mǎ děng zháo / zhe / zhuó
578 Một công đôi việc 一举两得 ; 一箭双雕 yījǔliǎngdé yījiànshuāngdiāo
579 Một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng 吠 形 吠 声 fèi xíng fèi shēng
580 Một chữ bẻ đôi không biết, dốt đặc cán mai 不 识 一 丁 bú / bù shí yī dīng
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400.4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản