581 Một đồn mười, mười đồn trăm 一 传 十 , 十 传 百 yī zhuàn / chuán shí shí zhuàn / chuán bǎi
582 Một lòng một dạ 一心一意 ; 一 心 一 德 、 一 个 心 眼 yīxīnyīyì yī xīn yī dé yī gè xīn yǎn
583 Một miệng thì kín, chín miệng thì hở 六 耳 不同 谋 liù ěr bùtóng móu
584 Một người làm quan cả họ được nhờ 弹 冠 相 庆 ; 拔 矛 连 茹 ; 一 子 出家 , 九 祖 升 天
tán / dàn guān / guàn xiāng / xiàng qìng bá máo lián rú yī zǐ chūjiā jiǔ zǔ shēng tiān
585 Một người lo bằng một kho người làm 千 羊 之 皮 , 不如 一 狐 之 腋 ; 千 军 易 得 , 一 将 难 求
qiān yáng zhī pí bùrú yī hú zhī yè qiān jūn yì dé / de / děi yī jiāng / jiàng nàn / nán qiú
586 Một nhát đến tai, hai nhát đến gáy 八 字 没 一 撇 bā zì mò / méi yī piě
587 Một sống một chết, một mất một còn 你死我活 nǐsǐwǒhuó
588 Một trời một vực 大 相 经 庭 ; 天 悬 地 隔 dài / dà xiāng / xiàng jīng tíng tiān xuán dì / de gé
589 Một việc không xong; không nên trò trống gì 一事无成 yīshìwúchéng
590 Một vốn bốn lời (bỏ một đồng cân, khuân về cả vạn) 一 本 万 利 yī běn wàn lì
591 Một vừa hai phải 适可而止 shìkě’érzhǐ
592 Mở cờ trong bụng 心花怒放 ; 眉飞色舞 xīnhuānùfàng méifēisèwǔ
593 Mở cửa sổ thấy núi 一针见血 yīzhēnjiànxuě
594 Mỡ nó rán nó; ngỗng ông lễ ông 羊毛 出 在 羊 身上 yángmáo chū zài yáng shēnshàng
595 Mũ ni che tai 置若罔闻 zhìruòwǎngwén
596 Mua dây buộc mình 作 茧 自 缚 ; 庸人 自 优 zuō / zuò jiǎn zì fù yōngrén zì yōu
597 Múa gậy vườn hoang, làm mưa làm gió 为所欲为 wéisuǒyùwéi
598 Mua mèo trong bị 隔 山 买 老 牛 gé shān mǎi lǎo niú
599 Múa rừu qua mắt thợ, đánh trông qua cửa nhà sấm 班门弄斧 ; 关 公 面前 耍 大 刀
bānménnòngfǔ guān gōng miànqián shuǎ dài / dà dāo
600 Muối bỏ bể 沧海一粟 cānghǎiyísù
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản