621 Nói khoác không biết ngượng mồm 大言不惭/dà yán bù cán
622 Nói lấp lửng, nói nước đôi 一语双关/yī yǔ shuāng guān
623 Nói một đàng, làm một nẻo 出尔反尔;说一套作一套/chū ěr fǎn ěr;shuō yī tào zuò yī tào
624 Nói một là một, nói hai là hai 说一是一,说二是二/shuō yī shì yī,shuō èr shì èr
625 Nói như rồng leo, làm như mèo mửa 眼高手低/yǎn gāo shǒu dī
626 Nói ở đây, chết cây trên rừng 醉翁之意不在酒/zuì wēng zhī yì bù zài jiǔ
627 Nói phải củ cải cũng nghe 顽石点头/wán shí diǎn tóu
628 Nói sao làm vậy 言行一致/yán xíng yī zhì
629 Nói toạc móng heo 单刀直入;打开天窗说亮话/
dān dāo zhí rù;dǎ kāi tiān chuāng shuō liàng huà
630 Nói thách nói tướng 过甚其辞/guò shèn qí cí
631 Nói tràn cung mây 不道边际/bù dào biān jì
632 Nói trúng tim đen 一语破的;一针见血/yī yǔ pò de;yī zhēn jiàn xiě
633 Nói vã bọt mép, rát cổ bỏng họng 舌敝唇焦;风言风语/shé bì chún jiāo;fēng yán fēng yǔ
634 Nói xong làm ngay; đã nói là làm 言出法随/yán chū fǎ suí
635 Nổi cơn tam bành 火冒三丈;大发雷霆/huǒ mào sān zhàng;dà fā léi tíng
636 Nối giáo cho giặc 为敌续槊;抱薪救火/wéi dí xù shuò;bào xīn jiù huǒ
637 Nồi tròn úp vung méo 方枘圆凿/fāng ruì yuán záo
638 Nợ như chúa chổm 债台高筑/zhài tái gāo zhù
639 Nuôi khỉ d òm nhà, trộm nhà khó phòng 家贼难防/jiā zéi n án fáng
640 Nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà 养虎遗患;养痈成患;家贼难防/
yǎnghǔ yí huàn;yǎng yōng chéng huàn;jiā zéi nán fáng
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản