61 Bắn đại bác cũng không tới 八 竿 子 打 不 着
62 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离 màohéshénlí
63 Bắt cá hai tay 脚踏两只船 ; 双手 抓 鱼 jiǎotàliǎngzhīchuán shuāngshǒu zhuā yú
64 Bắt cóc bỏ đĩa 炊 沙 作 饭 chuī shā zuō / zuò fàn
65 Bắt chó đi cày, 狗 咬 耗子 gǒu yǎo hàozi
66 Bé dé hạt tiêu 麻雀 虽 小 , 五脏 俱全 ; 秤 砣 虽 小 压 千 斤 máquè suī xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn
67 Bé không vin, cả gẫy cành 小时 不 教 、 大 时 不肖 xiǎoshí bú / bù jiào / jiāo dài / dà shí bùxiào
68 Bệnh nào thuốc nấy 对症下药 duìzhèngxiàyào
69 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼 、 百战百胜 ( 百 战 不 殆 ) zhījǐzhībǐ bǎizhànbǎishèng bǎi zhàn bú / bù dài
70 Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe 知 无 不 言 , 言 无 不 尽 zhī wú bú / bù yán yán wú bú / bù jìn / jǐn
71 Biết vậy chẳng làm 悔 不当 初 ; 既 有 今 日 , 何必 当初 huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì dāngchu
72 Bình cũ rượu mới 旧 瓶 装 新 酒 jiù píng zhuāng xīn jiǔ
73 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧 , 袖 手 傍 观 gāozhěnwúyōu xiù shǒu bàng guān / guàn
74 Bó đũa chọn cột cờ 百里挑一 bǎilǐtiāoyī
75 Bóp mồm bóp miệng 省 食 俭 穿 xǐng / shěng shí jiǎn chuān
76 Bốc thuốc theo đơn 照 方 子 抓药 zhào fāng zǐ zhuāyào
77 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵 chuīmáoqiúcī
78 Bỡn quá hóa thật 弄 假 成真 nòng jià / jiǎ chéngzhēn
79 Bụng bảo dạ 自言自语 ; 自 说 自 话 zìyánzìyǔ zì shuō zì huà
80 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷 wúdòngyúzhōng
zéwúpángdài zì zuō / zuò zì shòu zuòfǎ zì bì
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản