81 Bụng làm dạ chịu 责无旁贷 ; 自 作 自 受 ; 作法 自 毙
82 Bụng thối như cứt 一 肚子 坏 yī dùzi huài
83 Bụt chùa nhà không thiêng 家 庙 不 灵 jiā miào bú / bù líng
84 Bút sa gà chết 惜 墨 如 金 xī mò rú jīn
85 Bữa đói bữa no 一 饥 两 饱 yī jī liǎng bǎo
86 Bữa đực bữa cái 三 天 打鱼 两 天 晒 网 sān tiān dǎyú liǎng tiān shài wǎng
87 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳 géqiángyóu,ěr
88 Cá không ăn muối cá ươn 不 听 老人 言 、 吃亏 在 眼 前 bú / bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎn qián
89 Cà cuống chết đến đít còn cay 死 不 改 悔 sǐ bú / bù gǎi huǐ
90 Cá lớn nuốt cá bé 大 鱼 吃 小 鱼 ; 弱肉强食 dài / dà yú chī xiǎo yú ruòròuqiángshí
91 Cá mè một lứa 难兄难弟 ( 一丘之貉 ) nànxiōngnàndì yīqiūzhīhé
92 Cá nằm trên thớt 鱼 游 釜 中 yú yóu fǔ zhōng / zhòng
93 Cả thèm chóng chán 一暴十寒 yīpùshíhán
94 Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối 强词夺理 ; 只 许 州 官 放火 , 不许 百姓 点 灯 qiǎngcíduólǐ zhī / zhǐ xǔ zhōu guān fànghuǒ bùxǔ bǎixìng diǎn dēng
95 Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau 千里 姻缘 一线 牵 qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān
96 Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 纸 包 不 住 针 zhǐ bāo bú / bù zhù zhēn
97 Cái khó ló cái khôn 急中生智 jízhōngshēngzhì
98 Cải lão hoàn đồng 返老还童 fǎnlǎohuántóng
99 Cái nết đánh chết cái đẹp 德 重 于 貌 dé chóng / zhòng yú mào
100 Cãi nhau như mổ bò 大 吵 大 闹 ; 聚 讼 纷纭 dài / dà chǎo dài / dà nào jù sòng fēnyún
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản