141 Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa 东 施 效 颦 dōng shī xiào pín
142 Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅 肉 là háma xiǎng chī tiāné ròu
143 Coi trời bằng vung 不知 天高地厚 ; 狗胆包天 ; 目空一切 ; 无法无天 bùzhī tiāngāodìhòu gǒudǎnbāotiān mùkōngyíqiè wúfǎwútiān
144 Con có khóc mẹ mới cho bú 孩子 哭 了 , 抱 给 他 娘 háizi kū liǎo / le bào gěi / jǐ tā niáng
145 Con chị chưa đi, con dì nó lỡ 姐姐 不 嫁 , 耽搁 了 妹妹 jiějiě bú / bù jià dānge liǎo / le mèimei
146 Con chị nó đi, con dì nó lớn (tre già măng mọc) 后 浪 推 前 浪 hòu làng tuī qián làng
147 Còn da lông mọc, còn chồi nảy cây 皮 之 不 存 , 毛 将 焉 附 pí zhī bú / bù cún máo jiāng / jiàng yān fù
148 Con gái lớn trong nhà như quà bom nổ chậm 女 大 不 中 留 nǚ dài / dà bú / bù zhōng / zhòng liú
149 Con giun xéo mãi cũng quằn 忍无可忍 rěnwúkěrěn
150 Con khôn cha mẹ nào răng (?) 儿 大 不 由 娘 ér dài / dà bú / bù yóu niáng
151 Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo 儿 不 嫌 母 丑 , 狗 不 嫌 家 贫 ér bú / bù xián mǔ chǒu gǒu bú / bù xián jiā pín
152 Còn nước còn tát 死 马 当 作 活 马 医 sǐ mǎ dāng / dàng zuō / zuò huó mǎ yī
153 Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh 万 变 不 离 其 宗 wàn biàn bú / bù lí qí zōng
154 Con ông cháu cha 王 孙 公子 ( 公子 哥 儿 ) wáng sūn gōngzǐ gōngzǐ gē ér
155 Con sâu làm rầu nồi canh 害群之马 ; 一 条 鱼 腥 了 一 锅 汤 hàiqúnzhīmǎ yī tiáo yú xīng liǎo / le yī guō tāng
156 Cõng rắn cắn gà nhà 开 门 揖 盗 ; 认 贼 作 父 ; 引狼入室 kāi mén yī dào rèn zéi zuō / zuò fù yǐnlángrùshì
157 Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày mả tổ 背 蛇 害 家 鸡 、 招 象 踏 祖 坟 bēi / bèi shé hài jiā jī zhāo xiàng tà zǔ fén
158 Cọp chết để da, người ta chết để tiếng 牛 死 留 皮 、 人 死 留 名 niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng
159 Cố đấm ăn xôi 心 劳 日 拙 xīn láo rì zhuō
160 Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) 火中取栗 huǒzhōngqǔlì
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản