161 Công thành danh toại 功 成名 遂 gōng chéngmíng suì
162 Cốt đươc việc mình 拔 了 萝卜 地皮 宽 bá liǎo / le luóbo dìpí kuān / kuāi
163 Cơm áo gạo tiền 衣食住行 yīshízhùxíng
164 Cơm có bữa, chợ có chiều 鸡 叫 有 早晚 , 天亮 一起 亮 jī jiào yǒu zǎowǎn tiānliàng yīqǐ liàng
165 Cơm gà cá gỏi 炮 风 烹 龙 pào / bāo fēng pēng lóng
166 Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không ưa,ưa nặng 吃 硬 不 吃 软 ; 敬 酒 不 吃 吃 罚 酒 chī yìng bú / bù chī ruǎn jìng jiǔ bú / bù chī chī fá jiǔ
167 Của đầy kho, không lo cũng hết 座 吃 山 空 zuò chī shān kong / kòng / kōng
168 Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành 千里 送 鹅 毛 ; 礼 轻 情意 重 qiānlǐ sòng é máo lǐ qīng qíngyì chóng / zhòng
169 Của một đồng, công một nén 千里 送 娥 毛 qiānlǐ sòng é máo
170 Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) 借 花 献 佛 ; 慷 他人 之 慨 jiè huā xiàn fó kāng tārén zhī kǎi
171 Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon 便宜 没 好 货 piányi mò / méi hǎo / hào huò
172 Của thiên trả địa 悖入悖出 bèirùbèichū
173 Cùng đường đuối lý 理屈词穷 lǐqūcíqióng
174 Cung kính không bằng tuân lệnh 恭敬 不如 从 命 gōngjìng bùrú cóng mìng
175 Cười chừ cho qua chuyện 一 笑 了 之 ; 一 笑 了事 yī xiào liǎo / le zhī yī xiào liǎoshì
Mất bò mới lo làm chuồng
176 Cha chung không ai khóc 鸡 多 不 下蛋 jī duō bú / bù xiàdàn
177 Cha mẹ sinh con trời sinh tính 龙 生 九 种 ( 种种 个别 ) lóng shēng jiǔ zhòng / zhǒng zhǒngzhǒng gèbié
178 Cha nào con ấy 有 其 父 必 有 其 子 yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ
179 Cha truyền con nối 一 脉 相传 yī mò / mài xiāngchuán
180 Chạy bán sống bán chết 抱头鼠窜 bàotóushǔcuàn
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản