942 câu thành ngữ tiếng trung - Phần 46
901 Vải thưa che mắt thánh 自欺欺人
902 Vạn sự khởi đầu nan 万事 起头 难 wànshì qǐtóu nán
903 Vàng thau lẫn lộn; củi để với trầm 鱼龙混杂 yúlónghùnzá
904 Vàng thật không sợ lửa, có lý chẳng sợ, cây ngay… 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng
905 Vào luồn ra cúi 奴 颜 媚 骨 nú yán mèi gǔ
906 Vào sinh ra tử 入 死 出生 rù sǐ chūshēng
907 Văn ôn, võ luyện 拳 不 离 手 , 曲 不 离 口 quán bú / bù lí shǒu qū / qǔ bú / bù lí kǒu
908 Văn võ song toàn 文 武 双全 wén wǔ shuāngquán
909 Vắng như chùa bà đanh 门 可 罗 雀 mén kě luó què
910 Vắt chanh bỏ vỏ 得 鱼 忘 荃 ; 鸟 尽 弓 藏 ; 兔 死 狗 烹 dé / de / děi yú wàng quán niǎo jìn / jǐn gōng zàng / cáng tù sǐ gǒu pēng
Tổng hợp bộ tài liệu học tiếng trung theo chủ đề dành cho người mới học
911 Vật đổi sao dời, việc qua cảnh đổi 事 过境 迁 shì guòjìng qiān
912 Vẽ đường cho hươu chạy 为虎作伥 wèihǔzuòchāng
913 Vẽ vời vô ích (vẽ chuyện), vẽ rắn thêm chân 多此一举 ; 画蛇添足 duōcǐyījǔ huàshétiānzú
914 Vẹn cả đôi đường 两全其美 liǎngquánqíměi
915 Vét bồ thương kẻ ăn đong (đồng bệnh tương liên) 同病相怜 tóngbìngxiānglián
916 Việc anh anh lo, việc tôi tôi làm (phận ai ấy làm) 井 水 不 犯 河 水 jǐng shuǐ bú / bù fàn hé shuǐ
917 Việc đâu có đó (thịt chó có lá mơ) 船 到 桥 门 自 会 直 chuán dào qiáo mén zì huì / kuài zhí
918 Việc trước không quên, việc sau làm thầy 前 事 不 忘 , 后事 之 师 qián shì bú / bù wàng hòushì zhī shī
919 Vỏ quýt dày đã có móng tay nhọn; kẻ cắp gặp bà già 道 高 一 尺 、 魔 高 一 丈 dào gāo yī chǐ mó gāo yī zhàng
920 Vong ân phụ nghĩa 忘恩负义 wàng’ēnfùyì
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng hoa co ban
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản