1.于。。。在。。。举行/召开/开幕 yú … zài …. jǔ xíng/ zhāo kāi / kāi mù tổ chức / khai mạc / bế mạc …vào … tại …
我们的公司玉六月十三日在国家会议中心举行欢迎合作伙伴开幕
我們的公司玉六月十三日在國家會議中心舉行歡迎合作夥伴開幕
Wǒmen de gōngsī yù liù yuè shísān rì zài guójiā huìyì zhōngxīn jǔxíng huānyíng hézuò huǒbàn kāimù
ủa mân tơ cung xư giuy liêu giuê sứ xan rư chai cúa chi-a huây y trung xin chủy xính hoan ính hứa chua hủa pan khai mu
Công ty chúng tôi tổ chức lễ khai mạc chào đón đối tác tại trung tâm hộin ghị quốc gia vào ngày 13/6
2. 会议由。。。主持 huì yì yóu …. zhǔ chí : Do ai chủ trì hội nghị
这次会议由我们公司懂事长张明先生主持
這次會議由我們公司懂事長張明先生主持
Zhècì huìyì yóu wǒmen gōngsī dǒngshì zhǎng zhāng míng xiānshēng zhǔchí
trưa chư huây y giấu ủa mân cung xư tủng sư trảng trang mính xien sâng trủ chứ
Hội nghị lần này do ông Trương Minh Tổng giám đốc của công ty chúng tôi chủ trì
3…. 主持会议:do ai chủ trì hội nghị
我们公司懂事长张明先生主持会议
我們公司懂事長張明先生主持會議
Wǒmen gōngsī dǒngshì zhǎngzhāng míng xiānshēng zhǔchí huìyì
ủa mân cung xư tủng sư trảng trang mính xien sâng trủ chứ huây y
Ông Trương Minh Tổng giám đốc của công ty chúng tôi chủ trì hội nghị lần này
4. 出席会议的有 chū xí huì yì de yǒu : tham dự hội nghị có…
出席会议的有各位领导,各位来自远方做生意的客官. 请热烈欢迎
出席會議的有各位領導,各位來自遠方做生意的客官。請熱烈歡迎
Chūxí huìyì de yǒu gèwèi lǐngdǎo, gèwèi láizì yuǎnfāng zuò shēngyì de kè guān。Qǐng rèliè huānyíng
chu xí huây y tơ giẩu cưa guây lính tảo, cưa guây lái chư gioẻn phang chua sâng y tơ khưa quản. chỉnh rưa liê hoan ính
Tham dự hội nghị có các cấp lãnh đạo, các quan khách làm ăn kinh doanh đến từ phương xa. Xin nhiệt liệt hoan nghênh
5.…. 出席了会议:Chūxíle huìyì tham dự hội nghị có….
各位领导,各位来自远方做生意的客官出席了会议.请热烈欢迎
各位領導,各位來自遠方做生意的客官出席了會議.請熱烈歡迎
Gèwèi lǐngdǎo, gèwèi láizì yuǎnfāng zuò shēngyì de kè guān chūxíle huìyì. Qǐng rèliè huānyíng
cưa guây lính tảo, cưa guây lái chư gioẻn phang chua sâng y tơ khưa quan chu xí lơ huây y. chỉnh rưa liê hoan ính
Các cấp lãnh đạo, các quan khách làm ăn kinh doanh đến từ phương xa đến dự hội nghị. Xin nhiệt liệt hoan nghênh
6.会议中心议题是。。。Huìyì zhōngxīn yìtí shì vấn đề trọng tâm của hội nghị là….
会议中心议题是关于保护环境,向着可持续发展的问题
會議中心議題是關於保護環境,向著可持續發展的問題
Huìyì zhōngxīn yìtí shì guānyú bǎohù huánjìng, xiàngzhe kě chíxù fāzhǎn de wèntí
huây y trung xin y thí sư quan giúy pảo hu hoán chinh, xieng trưa khửa chứ xuy pha trản tơ guân thí
Vấn đề trọng tâm của hội nghị là liên quan đến vấn đề bảo vệ môi trường, hướng đến sự phát triển bền vững.
7.通过听取: thông qua lắng nghe….
通过听取报告,我们获得很多收获
通過聽取報告,我們獲得很多收穫
Tōngguò tīngqǔ bàogào, wǒmen huòdé hěnduō shōuhuò
thung cua thinh chủy pao cao , ủa mân hua tứa hẩn tua sâu hua
Thông qua lắng nghe báo cáo, chúng tôi có được rất nhiều thu hoạch
8.审议。。。: shēn yì …. xem xét…
我们再来审议一下你的建议好吗?
我們再來審議一下你的建議好嗎?
Wǒmen zài lái shěnyì yīxià nǐ de jiànyì hǎo ma?
ủa mân chai lái sẩn y y xi-a nỉ tơ chien y hảo ma?
Chúng tôi xem xét ý kiến của bạn một chút được không?
9.审查、批准。。。 shēn chá , pī zhǔn …xem xét, phê chuẩn…
他们最后批准了我们的计划
他們最後批准了我們的計劃
Tāmen zuìhòu pīzhǔnle wǒmen de jìhuà
tha mân chuây hâu pi truẩn lơ ủa mân tơ chi hoa
Cuối cùng họ cũng đã phê chuẩn kế hoạch của chúng ta
10.会议决定/认为。。。Hội nghị quyết định, cho rằng….
会议决定延期讨论该提案
會議決定延期討論該提案
Huìyì juédìng yánqí tǎolùn gāi tí'àn
huây y chuế tinh gién chí thảo luân cai thí an
Hội nghị quyết định kéo dài thời gian thảo luận đề án này
11.常委 :thường ủy
全国人大常委会是国家的最高权力机关
全國人大常委會是國家的最高權力機關
Quánguó réndà chángwěi huì shì guójiā de zuìgāo quánlì jīguān
choén cúa rấn ta cháng guẩy huây sư cúa chi-a tơ chuây cao choén li chi quan
Hội thường ủy toàn quốc là cơ quan có quyền lực tối cao của quốc gia
12.常务:thường vụ
他担任常务委员会的职位
他擔任常務委員會的職位
Tā dānrèn chángwù wěiyuánhuì de zhíwèi
tha tan rân cháng u guẩy gioén huây tơ trứ guây
Anh ấy giữ chức vụ ủy viên thường vụ
13.列席: đại biểu
教师允许有一名学生列席他们的会议
教師允許有一名學生列席他們的會議
Jiàoshī yǔnxǔ yǒuyī míng xuéshēng lièxí tāmen de huìyì
chieo sư giuỷn xúy giẩu y mính xuế sâng liê xí tha mân tơ huây y
Giáo sư cho một đại biểu học sinh đến dự hội nghị của họ
14.候补 ( hòu bǔ ) : dự khuyết
我总是做她的候补
我總是做她的候補
Wǒ zǒng shì zuò tā de hòubǔ
úa trủng sư chua tha tơ hâu pủ
Tôi luôn luôn là dự khuyết của cô ấy
16.落实:thực hiện
落实污染预防,经济环保双赢
落實污染預防,經濟環保雙贏
Luòshí wūrǎn yùfáng, jīngjì huánbǎo shuāngyíng
lua sứ u rản giuy pháng, chinh chi hoán pảo soang ính
Thực hiện phòng chống ô nhiễm, đều có lợi cho kinh tế và môi trường
17.贯彻 ( guān chè ): quán triệt, thông suốt
这些目标将贯彻到底
這些目標將貫徹到底
Zhèxiē mùbiāo jiāng guànchè dàodǐ
trưa xiê mu pieo chieng quan chưa tao tỉ
Những mục tiêu này sẽ được quán triệt triệt để.
18.国民经济: kinh tế quốc dân
农业在国民经济中占有重要地位
農業在國民經濟中佔有重要地位
Nóngyè zài guómín jīngjì zhōng zhànyǒu zhòngyào dìwèi
núng giê chai cúa mín chinh chi trung tran giẩu trung giao ti guây
Nền nông nghiệp chiếm giữ một vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân
19.纲要 ( gāng yào ) đề cương, đại cương
我需要一份全面的纲要
我需要一份全面的綱要
Wǒ xūyào yī fèn quánmiàn de gāngyào
ủa xuy giao y phân choén mien tơ cang giao
Tôi cần một bản đề cương toàn diện
20.要点: nội dung chính
我们把讨论的要点归纳一下好吗?
我們把討論的要點歸納一下好嗎?
Wǒmen bǎ tǎolùn de yāo diǎn guīnà yīxià hǎo ma?
ủa mân óa thảo luân tơ giao tiẻn quây na y xi-a hảo ma?
Chúng ta tổng kết một chút các nội dung chính đã thảo luận nhé?
21.表决: biểu quyết
请举手表决好吗?
請舉手錶決好嗎?
Qǐng jǔ shǒubiǎo jué hǎo ma?
chính chủy sấu piẻo chuế hảo ma?
Hãy giơ tay biểu quyết nhé?
22.公报: thông báo, thông cáo
我从收音机里听到了那新闻公报
我從收音機裡聽到了那新聞公報
Wǒ cóng shōuyīnjī lǐ tīngdàole nà xīnwén gōngbào
ủa chúng sâu in chi lỉ thinh tao lơ na xin guấn cung pao
Tôi nghe được thông báo mới từ máy thu âm
23.议程: chương trình hội nghị, chương trình nghị sự
我们讨论议程表上的下一项吧
我們討論議程表上的下一項吧
Wǒmen tǎolùn yìchéng biǎo shàng de xià yī xiàng ba
ủa mân thảo luân y chấng piẻo sang tơ xi-a y xieng pa
Chúng ta hãy thảo luận một chút về mục tiếp theo của chương trình nghị sự.
24.草案 ( cǎo àn ) bản thảo
与其修改草案,不如换一个吧
與其修改草案,不如換一個吧
Yǔqí xiūgǎi cǎo'àn, bùrú huàn yīgè ba
giủy chí xiêu cải chảo an , pu rú hoan y cưa pa
Nếu sửa đổi bản thảo, không bằng đổi cái khấc
25.提请 ( tí qǐng ) đệ trình
你去哪里? -我要提请上诉
你去哪裡? -我要提請上訴
Nǐ qù nǎlǐ? -Wǒ yào tíqǐng shàngsù
nỉ chuy ná lỉ? - ủa giao thí chỉnh sang xu
Cậu đi đâu đấy?- Tôi cần đệ trình lên trên
26.决议:nghị quyết, quyết định
决议获得一致通过
決議獲得一致通過
Juéyì huòdé yīzhì tōngguò
chuế y hua tứa y trư thung cua
Nghị quyết có được sự nhất trí thông qua
27.进一步:thêm, hơn nữa, tiến thêm 1 bước
他们等待着进一步的发展
他們等待著進一步的發展
Tāmen děngdàizhuó jìnyībù de fāzhǎn
tha mân tẩng tạ trúa chin y pu tơ pha trản
Họ chờ đợi sự phát triển tiến thêm một bước nữa
28.书记处:ban thư ký
代表大会召开之后,书记处由上海迁到了北京
代表大會召開之後,書記處由上海遷到了北京
Dàibiǎo dàhuì zhàokāi zhīhòu, shūjì chù yóu shànghǎi qiān dàole běijīng
tai piẻo ta huây trao khai trư hâu , su chi chu giấu sang hải chien tao lơ pẩy chinh
Sau khi khai mạc đại hội đại biểu, ban thư kí đã từ Thượng Hải đến Bắc Kinh
29.座谈: tọa đàm
为什么昨晚你不参加座谈会?
為什麼昨晚你不參加座談會?
Wèishéme zuó wǎn nǐ bù cānjiā zuòtán huì?
guây sấn mp chúa goản nỉ pú chan chi-a chua thán huây?
Tại sao hôm qua anh không tham gia tọa đàm
30.提案: đề xuất
委员会否决了他的提案。
委員會否決了他的提案。
Wěiyuánhuì fǒujuéle tā de tí'àn.
guẩy gioén huây phẩu chuế lơ tha tơ thí an
Hội ủy viên phủ nhận biểu quyết đề xuất của anh ấy
31号召: kêu gọi
他们号召会员反对警察的暴行
他們號召會員反對警察的暴行
Tāmen hàozhào huìyuán fǎnduì jǐngchá de bàoxíng
tha mân hao trao huây gioén phản tuây chỉnh chá tơ pao xính
Họ kêu gọi hội viên phản đối hành vi bạo lực của cảnh sát
-------------------------------------------------------
Xem thêm : bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585