Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Cùng tiengtrung.vn học tiếng Trung theo chủ đề: hội nghị họp bàn

27/06/2018 - 2665 lượt xem



1.于。。。在。。。举行/召开/开幕    yú … zài …. jǔ xíng/ zhāo kāi / kāi mù   tổ chức / khai mạc / bế mạc …vào … tại …

我们的公司玉六月十三日在国家会议中心举行欢迎合作伙伴开幕

我們的公司玉六月十三日在國家會議中心舉行歡迎合作夥伴開幕

Wǒmen de gōngsī yù liù yuè shísān rì zài guójiā huìyì zhōngxīn jǔxíng huānyíng hézuò huǒbàn kāimù

ủa mân tơ cung xư giuy liêu giuê sứ xan rư chai cúa chi-a huây y trung xin chủy xính hoan ính hứa chua hủa pan khai mu

Công ty chúng tôi tổ chức lễ khai mạc chào đón đối tác tại trung tâm hộin ghị quốc gia vào ngày 13/6

 

2. 会议由。。。主持  huì yì yóu …. zhǔ chí : Do ai chủ trì hội nghị

这次会议由我们公司懂事长张明先生主持

這次會議由我們公司懂事長張明先生主持

Zhècì huìyì yóu wǒmen gōngsī dǒngshì zhǎng zhāng míng xiānshēng zhǔchí

trưa chư huây y giấu ủa mân cung xư tủng sư trảng trang mính xien sâng trủ chứ

Hội nghị lần này do  ông Trương Minh Tổng giám đốc của công ty chúng tôi chủ trì

 

3…. 主持会议:do ai chủ trì hội nghị

我们公司懂事长张明先生主持会议

我們公司懂事長張明先生主持會議

Wǒmen gōngsī dǒngshì zhǎngzhāng míng xiānshēng zhǔchí huìyì

ủa mân cung xư tủng sư trảng trang mính xien sâng trủ chứ huây y

Ông Trương Minh Tổng giám đốc của công ty chúng tôi chủ trì hội nghị lần này

 

4. 出席会议的有  chū xí huì yì de yǒu : tham dự hội nghị có…

出席会议的有各位领导,各位来自远方做生意的客官. 请热烈欢迎

出席會議的有各位領導,各位來自遠方做生意的客官。請熱烈歡迎

Chūxí huìyì de yǒu gèwèi lǐngdǎo, gèwèi láizì yuǎnfāng zuò shēngyì de kè guān。Qǐng rèliè huānyíng

chu xí huây y tơ giẩu cưa guây lính tảo, cưa guây lái chư gioẻn phang chua sâng y tơ khưa quản. chỉnh rưa liê hoan ính

Tham dự hội nghị có các cấp lãnh đạo, các quan khách làm ăn kinh doanh đến từ phương xa. Xin nhiệt liệt hoan nghênh

 

5.…. 出席了会议:Chūxíle huìyì    tham dự hội nghị có….

各位领导,各位来自远方做生意的客官出席了会议.请热烈欢迎

各位領導,各位來自遠方做生意的客官出席了會議.請熱烈歡迎

Gèwèi lǐngdǎo, gèwèi láizì yuǎnfāng zuò shēngyì de kè guān chūxíle huìyì. Qǐng rèliè huānyíng

cưa guây lính tảo, cưa guây lái chư gioẻn phang chua sâng y tơ khưa quan chu xí lơ huây y. chỉnh rưa liê hoan ính

Các cấp lãnh đạo, các quan khách làm ăn kinh doanh đến từ phương xa đến dự hội nghị. Xin nhiệt liệt hoan nghênh

 

6.会议中心议题是。。。Huìyì zhōngxīn yìtí shì  vấn đề trọng tâm của hội nghị là….

会议中心议题是关于保护环境,向着可持续发展的问题

會議中心議題是關於保護環境,向著可持續發展的問題

Huìyì zhōngxīn yìtí shì guānyú bǎohù huánjìng, xiàngzhe kě chíxù fāzhǎn de wèntí

huây y trung xin y thí sư quan giúy pảo hu hoán chinh, xieng trưa khửa chứ xuy pha trản tơ guân thí

Vấn đề trọng tâm của hội nghị là liên quan đến vấn đề bảo vệ môi trường, hướng đến sự phát triển bền vững.

 

7.通过听取: thông qua lắng nghe….

通过听取报告,我们获得很多收获

通過聽取報告,我們獲得很多收穫

Tōngguò tīngqǔ bàogào, wǒmen huòdé hěnduō shōuhuò

thung cua thinh chủy pao cao , ủa mân hua tứa hẩn tua sâu hua

Thông qua lắng nghe báo cáo, chúng tôi có được rất nhiều thu hoạch

 

8.审议。。。: shēn yì …. xem xét…

我们再来审议一下你的建议好吗?

我們再來審議一下你的建議好嗎?

Wǒmen zài lái shěnyì yīxià nǐ de jiànyì hǎo ma?

ủa mân chai lái sẩn y y xi-a nỉ tơ chien y hảo ma?

Chúng tôi xem xét ý kiến của bạn một chút được không?

 

9.审查、批准。。。 shēn chá , pī zhǔn …xem xét, phê chuẩn…

他们最后批准了我们的计划

他們最後批准了我們的計劃

Tāmen zuìhòu pīzhǔnle wǒmen de jìhuà

tha mân chuây hâu pi truẩn lơ ủa mân tơ chi hoa

Cuối cùng họ cũng đã phê chuẩn kế hoạch của chúng ta

 

10.会议决定/认为。。。Hội nghị quyết định, cho rằng….

会议决定延期讨论该提案

會議決定延期討論該提案

Huìyì juédìng yánqí tǎolùn gāi tí'àn

huây y chuế tinh gién chí thảo luân cai thí an

Hội nghị quyết định kéo dài thời gian thảo luận đề án này

 

11.常委 :thường ủy

全国人大常委会是国家的最高权力机关

全國人大常委會是國家的最高權力機關

Quánguó réndà chángwěi huì shì guójiā de zuìgāo quánlì jīguān

choén cúa rấn ta cháng guẩy  huây sư cúa chi-a tơ chuây cao choén li chi quan

Hội thường ủy toàn quốc là cơ quan có quyền lực tối cao của quốc gia

 

12.常务:thường vụ

他担任常务委员会的职位

他擔任常務委員會的職位

Tā dānrèn chángwù wěiyuánhuì de zhíwèi

tha tan rân cháng u guẩy gioén huây tơ trứ guây

Anh ấy giữ chức vụ ủy viên thường vụ

 

13.列席: đại biểu

教师允许有一名学生列席他们的会议

教師允許有一名學生列席他們的會議

Jiàoshī yǔnxǔ yǒuyī míng xuéshēng lièxí tāmen de huìyì

chieo sư giuỷn xúy giẩu y mính xuế sâng liê xí tha mân tơ huây y

Giáo sư cho một đại biểu học sinh đến dự hội nghị của họ

 

14.候补 ( hòu bǔ ) : dự khuyết

我总是做她的候补

我總是做她的候補

Wǒ zǒng shì zuò tā de hòubǔ

úa trủng sư chua tha tơ hâu pủ

Tôi luôn luôn là dự khuyết của cô ấy

 

16.落实:thực hiện

落实污染预防,经济环保双赢

落實污染預防,經濟環保雙贏

Luòshí wūrǎn yùfáng, jīngjì huánbǎo shuāngyíng

lua sứ u rản giuy pháng, chinh chi hoán pảo soang ính

Thực hiện phòng chống ô nhiễm, đều có lợi cho kinh tế và môi trường

 

17.贯彻 ( guān chè ): quán triệt, thông suốt

这些目标将贯彻到底

這些目標將貫徹到底

Zhèxiē mùbiāo jiāng guànchè dàodǐ

trưa xiê mu pieo chieng quan chưa tao tỉ

Những mục tiêu này sẽ được quán triệt triệt để.

 

18.国民经济: kinh tế quốc dân

农业在国民经济中占有重要地位

農業在國民經濟中佔有重要地位

Nóngyè zài guómín jīngjì zhōng zhànyǒu zhòngyào dìwèi

núng giê chai cúa mín chinh chi trung tran giẩu trung giao ti guây

Nền nông nghiệp chiếm giữ một vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân

 

19.纲要 ( gāng yào ) đề cương, đại cương

我需要一份全面的纲要

我需要一份全面的綱要

Wǒ xūyào yī fèn quánmiàn de gāngyào

ủa xuy giao y phân choén mien tơ cang giao

Tôi cần một bản đề cương toàn diện

 

20.要点: nội dung chính

我们把讨论的要点归纳一下好吗?

我們把討論的要點歸納一下好嗎?

Wǒmen bǎ tǎolùn de yāo diǎn guīnà yīxià hǎo ma?

ủa mân óa thảo luân tơ giao tiẻn quây na y xi-a hảo ma?

Chúng ta tổng kết một chút các nội dung chính đã thảo luận nhé?

 

21.表决: biểu quyết

请举手表决好吗?

請舉手錶決好嗎?

Qǐng jǔ shǒubiǎo jué hǎo ma?

chính chủy sấu piẻo chuế hảo ma?

Hãy giơ tay biểu quyết nhé?

 

22.公报: thông báo, thông cáo

我从收音机里听到了那新闻公报

我從收音機裡聽到了那新聞公報

Wǒ cóng shōuyīnjī lǐ tīngdàole nà xīnwén gōngbào

ủa chúng sâu in chi lỉ thinh tao lơ na xin guấn cung pao

Tôi nghe được thông báo mới từ máy thu âm

 

23.议程: chương trình hội nghị, chương trình nghị sự

我们讨论议程表上的下一项吧

我們討論議程表上的下一項吧

Wǒmen tǎolùn yìchéng biǎo shàng de xià yī xiàng ba

ủa mân thảo luân y chấng piẻo sang tơ xi-a y xieng pa

Chúng ta hãy thảo luận một chút về mục tiếp  theo của chương trình nghị sự.

 

24.草案 ( cǎo àn ) bản thảo

与其修改草案,不如换一个吧

與其修改草案,不如換一個吧

Yǔqí xiūgǎi cǎo'àn, bùrú huàn yīgè ba

giủy chí xiêu cải chảo an , pu rú hoan y cưa pa

Nếu sửa đổi bản thảo, không bằng đổi cái khấc

 

25.提请 ( tí qǐng ) đệ trình

你去哪里? -我要提请上诉

你去哪裡? -我要提請上訴

Nǐ qù nǎlǐ? -Wǒ yào tíqǐng shàngsù

nỉ chuy ná lỉ? - ủa giao thí chỉnh sang xu

Cậu đi đâu đấy?- Tôi cần đệ trình lên trên

 

26.决议:nghị quyết, quyết định

决议获得一致通过

決議獲得一致通過

Juéyì huòdé yīzhì tōngguò

chuế y hua tứa y trư thung cua

Nghị quyết có được sự nhất trí thông qua

 

27.进一步:thêm, hơn nữa, tiến thêm 1 bước

他们等待着进一步的发展

他們等待著進一步的發展

Tāmen děngdàizhuó jìnyībù de fāzhǎn

tha mân tẩng tạ trúa chin y pu tơ pha trản

Họ chờ đợi sự phát triển tiến thêm một bước nữa

 

28.书记处:ban thư ký

代表大会召开之后,书记处由上海迁到了北京

代表大會召開之後,書記處由上海遷到了北京

Dàibiǎo dàhuì zhàokāi zhīhòu, shūjì chù yóu shànghǎi qiān dàole běijīng

tai piẻo ta huây trao khai trư hâu , su chi chu giấu sang hải chien tao lơ pẩy chinh

Sau khi khai mạc đại hội đại biểu, ban thư kí đã từ Thượng Hải đến Bắc Kinh

 

29.座谈: tọa đàm

为什么昨晚你不参加座谈会?

為什麼昨晚你不參加座談會?

Wèishéme zuó wǎn nǐ bù cānjiā zuòtán huì?

guây sấn mp chúa goản nỉ pú chan chi-a chua thán huây?

Tại sao hôm qua anh không tham gia tọa đàm

 

30.提案: đề xuất

委员会否决了他的提案。

委員會否決了他的提案。

Wěiyuánhuì fǒujuéle tā de tí'àn.

guẩy gioén huây phẩu chuế lơ tha tơ thí an

Hội ủy viên phủ nhận biểu quyết đề xuất của anh ấy

31号召: kêu gọi

他们号召会员反对警察的暴行

他們號召會員反對警察的暴行

Tāmen hàozhào huìyuán fǎnduì jǐngchá de bàoxíng

tha mân hao trao huây gioén phản tuây chỉnh chá tơ pao xính

 

Họ kêu gọi hội viên phản đối hành vi bạo lực của cảnh sát


-------------------------------------------------------
Xem thêm :  bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề 


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
 

 

 
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
23/10/2024 - 5038 lượt xem
CHỖ Ở
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5049 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400