CON GÁI THÍCH MẪU CON TRAI NÀO?
( Có phồn thể và chữ bồi )
=================
-
女人喜欢什么样的男人?
女人喜歡什麼樣的男人?
/nǚ rén xǐ huān shén me yàng de nán rén/
Nủy rấn xỉ hoan sấn mơ yang tơ nán rấn?
Con gái thích kiểu con trai như thế nào?
-
女人会为什么样的男人动心?
女人會為什麼樣的男人動心?
Nủy rấn huầy sấn mơ giang tơ nán rấn tung xin ?
/nǚ rén huì wéi shénme yàng de nán rén dòng xīn/
Con gái sẽ động lòng với kiểu con trai nào?
-
女人普遍喜欢什么样的男人?
女人普遍喜歡什麼樣的男人?
/nǚ rén pǔ biàn xǐ huān shén me yàng de nán rén /
Nủy rấn pủ ben xỉ hoan sấn mơ giang tơ nán rấn?
Con gái thường thích kiểu con trai nào?
-
女人最喜欢什么样的男人?
女人最喜歡什麼樣的男人?
/nǚ rén zuì xǐ huān shén me yàng de nán rén /
Nủy rấn chuây xỉ hoan sấn mơ giang tơ nán rấn.
Con gái thích nhất là kiểu con trai nào?
-
直男: /zhí nán/: trứ nán - thẳng nam
chuẩn men, thích kiểu gì thì kiểu nhưng điều kiện đâu tiên vẫn phải là “trai thẳng” đúng không các bạn gái ^.^
-
暖男 - 暖男 : /nuǎn nán/ - noản nán : boy ấm áp
7. 关心,体贴 - 關心,體貼 : /guān xīn, tǐ tiē/- guan xin , thỉ thia : quan tâm, chu đáo
8. 事业成功 - 事業成功: /shì yè chéng gōng/ - sư dê trấng cung : sự nghiệp thành công
9. 有智慧 - 有智慧 : /yǒu zhì huì/- diểu trư huây : có trí tuệ
10. 知识丰富- 知識豐富: /zhī shí fēng fù/ - trư sứ phâng phu : tri thức, hiểu biết phong phú
11. 有良好的经济前景 -有良好的經濟前景 : /yǒu liáng hǎo dí jīng jì qián jǐng/ - diểu léng hảo ti chinh chi chén chỉnh. : có tình hình kinh tế trong tương lai tốt, ổn định
12. 有幽默感-有幽默感 : /yǒu yōu mò gǎn/ diểu yiêu mua cản: có tính hài hước
13. 温柔 -溫柔 : /wēn róu/ uân rấu : dịu dàng, ôn nhu
14. 善解人意 - 善解人意 : /shàn jiě rén yì/ san chỉa rấn y : thấu hiểu lòng người
15. 细腻 -細膩 : /xì nì/ - xi ni : tinh tế
16. 热情 - 熱情 : /rè qíng / rưa chính : nhiệt tình
17. 慷慨 -慷慨 : /kāng kǎi / - khang khải : khảng khái
18. 会倾听别人 - 會傾聽別人 : /huì qīng tīng bié rén / - huây chinh thinh bía rấn : biết lắng nghe người khác
19. 会安慰别人 -會安慰別人: /huì ān wèi bié rén / - huây chinh bía rấn : biết an ủi người khác
20. 乐于助人-樂於助人 : /lè yú zhù rén / - lưa úy tru rấn : vui vẻ giúp đỡ mọi người
21. 忠实-忠實 : /zhōng shí/ - trung sứ : chung thực, chân thành
22. 成熟,沉稳 - 成熟,沉穩 : /chéng shú, chén wěn/- chấng sú chấn uẩn: trưởng thành/ trầm ổn
23. 有魅力-有魅力 : /yǒu mèi lì/ diểu mây li : có sức hút
24. 有男人味 -有男人味 : /yǒu nán rén wèi /- diểu nán rấn uây : rất manly
25. 会尊重别人-會尊重別人: /huì zūn zhòng bié rén / huây chun trung bía rấn : biết tôn trọng người khác
26. 可靠 -可靠 : /kě kào / khửa khao: đáng tin cậy
27. 说话算话 –說話算話: /shuō huà suàn huà / - sua hoa xuan : giữ lời
28. 说到做到 -說到做到 : /shuō dào zuò dào/ - sua tao chua tao: nói được làm được
29. 敢作敢当-敢作敢當 : /gǎn zuò gǎn dāng/ - cản chua cản tang: dám làm dám chịu.
Xem thêm : Học tiếng trung theo chủ đề
PHẠM DƯƠNG CHÂU - TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595.8595