Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

ĐỘNG TỪ HSK 1

28/11/2017 - 2689 lượt xem
Hầu hết các bạn khi học xong tiếng trung đều mong muốn thi được tấm bằng HSK ( các bạn chưa biết HSK là gì thì vào đây xem nhé https://tiengtrung.vn/thi-hsk ). Để đáp ứng nhu cầu đó, hôm nay tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp các động từ dùng để thi HSK1. Ngoài ra, các bạn cũng nên học thêm bộ tài liệu học từ vựng tiếng trung theo chủ đề.


Xem thêm : HỌC TỪ VỰNG HSK QUA ẢNH

1 爱/ài  yêu 
Wǒ ài wǒ de lǎogōng.
我爱我的老公。
Tôi yêu chồng tôi

2 不客气/bùkèqi Không có gì
Dāng biéren shuō xièxie de shíhou, nǐ yào shuō bùkèqi.
当别人说谢谢的时候,你要说不客气。
Khi người khác cảm ơn, bạn nên nói không có gì.

3 吃/chī ăn
Nǐ xǐhuan chī shénme?
你喜欢吃什么?
Bạn thích ăn gì?

4 打电话/dǎ diànhuà gọi điện thoại
Wǒ zhèngzài dǎ diànhuà.
我正在打电话。
Tôi đang gọi điện thoại

5 读/dú đọc
Wǒ yào dú zhè běn shū.
我要读这本书。
Tôi cần đọc quyển sách này.

6 对不起/duìbuqǐ xin lỗi
Duìbuqǐ, wǒ lái wǎn le.
对不起,我来晚了。
Xin lỗi, tôi đến muôn rồi.

7 工作/gōngzuò làm việc
Wǒ měitiān doū yào gōngzuò.
我每天都要工作。
Tôi làm việc mỗi ngày.

8 喝/hē uống
Nǐ hē lǜchá ma?
你喝绿茶吗?
Bạn uống trà xanh không?

9 回/huí về
Wǒ dìdi huílái le.
我弟弟回来了。
Em trai tôi về rồi.

10 会/huì biết
Wǒ huì tán jítā.
我会弹吉他。
Tôi biết chơi guitar

11 叫/jiào gọi
Qǐng jiào wǒ lǎoshī.
请叫我老师。
Hãy gọi tôi thầy giáo

12 开/kāi mở
Bùyào kāimén.
不要开门。
Đừng quên đóng cửa

13 看/kàn nhìn
Nǐ zài kàn shénme?
你在看什么?
Bạn đang nhìn gì?

14 看见/kànjiàn nhìn thấy
Wǒ kànjian le yī gè nánrén.
我看见了一个男人。
Tôi nhìn thấy 1 người con trai

15 来/lái đến
Nǐ huì lái zhōngguó ma?
你会来中国吗?
Bạn sẽ đến TRung Quốc chứ?

16 买/mǎi mua
Wǒ juédìng mǎi yī liàng chē.
我决定买一辆车。
Tôi quyết định sẽ mua 1 chiếc xe

17 没关系/méiguānxi không sao cả
Nǐ xǐ bù xǐhuan wǒ doū méiguānxi.
你喜不喜欢我都没关系。
Bạn thích hay không tôi đều không sao cả.

18 能/néng có thể
Nǐ néng gěi wǒ yī bēi shuǐ ma?
你能给我一杯水吗?
Bạn có thể cho tôi 1 cốc nước không?

19 请/qǐng mời, làm ơn
Qǐng gěi wǒ càidān.
请给我菜单。
Làm ơn cho tôi thực đơn.

20 去/qù đi
Wǒ xiǎng qù měiguó.
我想去美国。
Tôi muốn đi Mỹ.

21 认识/rènshi quen biết
Nǐmen rènshi wǒ ma?
你们认识我吗?
Mọi người có quen tôi không?

22 是/shì là
Wǒ shì gè nánrén.
我是个男人。
Tôi là một người đàn ông.

23 睡觉/shuìjiào ngủ
Wǒ kùn le, xiǎng shuìjiào.
我困了,想睡觉。
Tôi mệt rồi, muốn đi ngủ.

24 说话/shuōhuà nói chuyện
Wǒ bù ài shuōhuà.
我不爱说话。
Tôi không thích nói chuyện

25 听/tīng nghe
Wǒ zài tīng gē.
我在听歌。
Tôi đang nghe hát.

26 喜欢/xǐhuan thích
Nǐ xǐhuan wǒ ma?
你喜欢我吗?
Bạn thích tôi không?

27 下雨/xiàyǔ mưa
Xiànzài zài xiàyǔ.
现在在下雨。
Bây giờ đang mưa.

28 想/xiǎng nhớ
Wǒ huì xiǎng nǐ de.
我会想你的。
Tôi sẽ nhớ bạn.

29 写/xiě viết
Wǒ xiě le yī běn shū.
我写了一本书。
Tôi viết 1 cuốn sách.

30 谢谢/xièxie cảm ơn
Xièxie nǐ jiāo wǒ zhōngwén.
谢谢你教我中文。
Cảm ơn bạn đã dạy tôi tiếng trung

31 学习/xuéxí học tập
Wǒ xiǎng xuéxí xībānyá yǔ.
我想学习西班牙语。
Tôi muốn học tiếng tây ba nha

32 有/yǒu có
Wǒ yǒu hěnduō qián.
我有很多钱。
Tôi có rất nhiều tiền.

33 再见/zàijiàn tạm biệt
Míngtiān zàijiàn.
明天再见。
Ngày mai gặp lại nhé.

34 住/zhù cư trú, ở
Nǐ zhù zài nǎli?
你住在哪里?
Bạn sống ở đâu?

35 做/zuò làm
Wǒ bù zhīdao wǒ zài zuò shénme.
我不知道我在做什么。
Tôi không biết mình đang làm gì

36 坐/zuò ngồi
Wǒ xiǎng zuò xiàlái.
我想坐下来。
Tôi muốn ngồi xuống.
 
Tổng hợp đề thi HSK : https://tiengtrung.vn/test.htm

 
và đây :

http://mnks.chinesebridge.com.cn/Mnks/Simulate/Default.aspx

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Xem thêm : Mục lục các phần mềm tiếng Trung

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
23/10/2024 - 5041 lượt xem
CHỖ Ở
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5049 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400