Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 2

26/02/2014 - 20636 lượt xem

Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Bài 2 


弟  二 课:BÀI 2

你身体好吗?

Bạn có khỏe không ?
How is your health ?

 


I. 句子 MẪU CÂU

你早! Chào bạn ( chỉ dùng cho buổi sáng)
ní zảo    Good morning!

你身体好吗? Sức khỏe của bạn tốt không?
Nǐ shēntǐ hǎo ma?    How is your health ?


谢谢 cảm ơn
Xie xie    Thanks !

在见 tạm biệt
Zai jian   Good bye!

II. 会话 ĐÀM THOẠI

李老师: 你早!
Lǐ lǎoshī: Nǐ zǎo!

王 老 师: 你早!

Wáng lǎoshī: Nǐ zǎo!
 
李 老师: 你 身体好吗?

Lǐ lǎoshī: Nǐ shēntǐ hǎo ma?

王 老师: 很好, 谢谢!
Wáng lǎoshī: Hěn hǎo, xièxiè!
 
--------------------------------

张老师: 你们好吗?

Zhāng lǎoshī: Nǐmen hǎo ma?

学生 A, B: 我 们都很好, 您身体好吗?
Xuéshēng A, B: W wǒmen dōu hěn hǎo, nín shēntǐ hǎo ma?

张 老师: 也很好, 在见!
Zhāng lǎoshī: Yě hěn hǎo, zài jiàn!

学 生: 在见!
Xuéshēng: Zài jiàn!

CHÚ THÍCH 

1.“你早” "Chào bạn !"
Câu chào hởi. Chỉ chào nhau khi gặp gỡ vào buổi sáng.

2.您 "Ông, bà, ngài"
Dạng kính trọng của " 您 ", thường dùng để xưng hô với người lớn tuổi, già cả. Trong giao tiếp, dể tỏ ra lịch sự, đối với người ngang hang, nhẩt là những người mới gặp fan dầu cũng có thể dùng từ này .


III. 生词 TỪ MỚI
 

1
zǎo
Tảo  Sớm
2 身体
shēntǐ
Thân thể Sức khỏe, thân thể
3 谢 谢
xièxiè
Tạ tạ Cảm ơn
4 在见
zài jiàn
Tái kiến Hẹn gặp lại, tạm biệt
5 老师
lǎoshī
Lão sư Thầy, cô giáo
6 学生
xuéshēng
Học sinh Học sinh, học trò
7
nín
Nhẫn, nâm Ngài, ông bà
8
Nhất Một
9
Èr
Nhị hai
10
sān
tam ba
11
Tứ Bốn
12
ngũ năm
13 六 
liù
Lục sáu
14
Thất Bảy
15
bát tám
16
jiǔ
Cửu chín
17
shí
Thập Mười
18
hào
Hiệu ngày
19 今天 jīntiān
Kim thiên
 

Hôm nay
 

专名 DANH TỪ RIÊNG

1 họ Lý
2 wáng họ Vương
3 zhāng họ Trương


IV. 语音 NGỮ ÂM

1. 声母 - 韵母 ( THANH MẪU, VẬN MẪU )

声母
Thanh mẫu ( phụ âm )
j q x z c s
zh ch sh r
韵母
Vận mẫu ( vần )
(an) (en) (ang) eng ong  
ia iao (ie) (-iu)    
ian in iang (ing) iong  
-i er        


V. 语音练习 BÀI TẬP NGỮ ÂM

1. 辨音 Phân biệt âm

Shāngliáng  商量
Xiàngliàng 向量
Jīxīn   鸡心 Zhīxīn   知心
Zájì  杂技 Zázhì  杂志
Dàxǐ  大 喜 Dàshǐ  大 使
Bù jí  不急 Bù zhí  不直
Xīshēng 牺牲
shī shēng 师生

2. Phân biệt thanh điệu

Bā kē 八棵 Bàkè 罢课
bù gāo 不高 bùgào布告
Qiánxiàn 前线 Qiānxiàn 牵线
Xiǎojiě 小姐 xiǎo jiē 小街
Jiàoshì  教室 Jiàoshī 教师

3. Đọc các từ ngữ sau

Zǒulù走路  
Chūfā  出发
Shōurù  收入 Liànxí  练习
Yǎnxì  演戏 Sùshè   宿舍



Bạn đang tìm khóa học tiếng trung cấp tốc online



Phạm Dương Châu - tiengtrung.vn
Chúc bạn 
học tiếng trung giao tiếp hàng ngày thành công!
 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400