Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Phân biệt 梦想 và 理想 trong ngữ pháp tiếng trung

17/10/2013 - 4920 lượt xem

Phân biệt 梦想 và 理想

Phân biệt 梦想 và 理想 trong ngữ pháp tiếng trung


Nếu không có thời gian đến lớp các bạn có thể tham gia khóa hoc tieng trung quoc co ban qua video ngay hôm nay

梦想:空想;妄想;幻想;渴望。
理想:对未来事物的美好想象或者希望(多指有根据的、合理的,跟“空想、幻想”不同).

Giải nghĩa:
梦想: Mơ ước, khát khao.
理想: Lý tưởng, ước vọng, hy vọng (sự tưởng tượng và hy vọng cho tương lai).

用法对比:
“梦想”有动词的词性,可以带宾语。“理想”是形容词,不能带宾语。“梦想”也有“梦想”的意思,但通常表示不能实现的空想。

So sánh:
“梦想” là động từ, có thể mang tân ngữ. “理想”là hình dung từ, không thể mang tân ngữ. “梦想” cũng có nghĩa là “理想” nhưng thường mang ý nghĩa là mơ ước không thể thực hiện được.
例句:

1.她的理想是当个电影演员。(√她的梦想是当个电影演员.) tā de lǐ xiǎng shì dāng gè diàn yǐng yǎn yuán.

2.我从小就梦想当一个歌手。(×我从小就理想当一个歌手.) wǒ cóng xiǎo jiù mèng xiǎng dāng yī gè gē shǒu

3.美好的理想需要努力奋斗才能实现。(×美好的梦想需要努力奋斗才能实现) měi hǎo de lǐ xiǎng xū yào nǔ lì fèn dòu cái néng shí xiàn.

4.实现中华民族的伟大复兴是每个炎黄子孙的理想。(×实现中华民族的伟大复兴是每个炎黄子孙的梦想) shí xiàn zhōng huá mín zú de wěi dà fù xìng shì měi gè yán huáng zǐ sūn de lǐ xiǎng.

5.我买的这套房子非常理想(×我买的这套房子非常梦想) wǒ mǎi de zhè tào fáng zǐ fēi cháng lǐ xiǎng.

6.祝你梦想成真!(×祝你理想成真) zhù nǐ mèng xiǎng chéng zhēn


Chúc các bạn hoc tieng trung vui vẻ

 

Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
học tiếng trung - CÁCH DÙNG TỪ BÀI 61
học tiếng trung - CÁCH DÙNG TỪ BÀI 61
23/10/2024 - 10608 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400