Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Học tiếng Trung Quốc qua 69 mẫu bạn gái lý tưởng trong mắt con trai

06/05/2019 - 13372 lượt xem

Chào các bạn, chắc hẳn ai cũng đều từng tự tưởng tượng ra mẫu người yêu lý tưởng của riêng mình rồi phải không nào, có thể kể đến như là : Thật xinh đẹp này, cao trên 1m7, da trắng, thông minh, hiền lành... và hôm nay xin giới thiệu đến các bạn một chủ đề vô cùng mới mẻ, đó là 69 mẫu bạn gái lý tưởng trong mắt con trai! Còn các bạn nam đã có bạn gái thì thử tính xem bạn gái của mình có được bao nhiêu ưu điểm dưới đây rồi nhé.
 

 

 
1.个性开朗: gè xìng kāi lǎng - tính cách hòa đồng, cởi mở
她个性开朗活泼而又独立
Tā gèxìng kāilǎng huópō ér yòu dúlì
Tính cách của cô ấy hòa đồng, hoạt bát và độc lập.
 
2. 有个性:yǒu gè xìng -  có cá tính
她相当有个性
Tā xiāngdāng yǒu gèxìng
Cô ấy khá có cá tính

3. 活泼:huópo - hoạt bát
那个小女孩十分活泼
Nàgè xiǎo nǚhái shífēn huópō
Cô bé đó rất sống động.
 
4. 有活力 yǒu huó lì - có sức sống
她很有活力地又唱又跳
Tā hěn yǒu huólì de yòu chàng yòu tiào
Cô ấy vừa hát vừa nhảy rất có sức sống
 
5. 大方:dà fāng - phóng khoáng
你可真大方
Nǐ kě zhēn dàfāng
Bạn thật phóng khoáng
 
6.  温柔,体贴:wēn róu , tǐ tiē  - dịu dàng, ân cần
他对她很温柔
Tā duì tā hěn wēnróu
Anh đối với cô ấy rất dịu dàng

7. 温和,善良:/wēn hé , shàn liáng - ôn hòa, lương thiện
善良是她最好的特性
Shànliáng shì tā zuì hǎo de tèxìng
Lương thiện là đặc điểm tốt nhất của cô ấy
 
8. 热爱生活:rè ài shēng huó - yêu đời
只要热爱生活,泪水也是甜的
Zhǐyào rè'ài shēnghuó, lèishuǐ yěshì tián de
Miễn là bạn yêu cuộc sống, nước mắt cũng là ngọt ngào.
 
9. 单纯:dān chún -  đơn thuần
她看似单纯,其实很成熟
Tā kàn shì dānchún, qíshí hěn chéngshú
Cô ấy có vẻ đơn thuần , thực ra đã rất trưởng thành.
 
10. 天真:tiān zhēn -  ngây thơ
这个小姑娘天真,十分可爱
Zhège xiǎo gūniáng tiānzhēn , shífēn kě'ài
Cô bé này rất ngây thơ , cực kì dễ thương.
 
11. 可爱:kě ài - đáng yêu
她真是可爱
Tā zhēnshi kě'ài
Cô ấy thật dễ thương
 
12. 美丽/漂亮:měi lì / piāoliang - xinh đẹp
你看,她总是那么漂亮。
Nǐ kàn, tā zǒng shì nàme piàoliang.
Bạn thấy đấy, cô ấy luôn xinh đẹp như vậy.
 
13. 有气质:yǒu qì zhì -  có khí chất
甚至在她还是小女孩的时候,她就很有气质
Shènzhì zài tā háishì xiǎo nǚhái de shíhòu, tā jiù hěn yǒu qìzhí
Ngay cả khi còn là một cô bé, cô ấy đã  rất có khí chất.
 
14. 有智慧:yǒu zhì huì -  có trí tuệ
她是一个有智慧的 女人
Tā shì yīgè yǒu zhìhuì de nǚrén
Cô ấy là một người phụ nữ có trí tuệ.

15. 善解人意:shàn jiě rén yì -  tâm lí
他似乎特别善解人意
Tā sìhū tèbié shàn jiě rényì
Anh ấy có vẻ  rất tâm lí.

16.  听话,懂事:tīng huà , dǒng shì -  nghe lời, hiểu chuyện
她就像个不懂事的孩子,什么事情都得按着她的心意来
Tā jiù xiàng gè bù dǒngshì de háizi, shénme shìqíng dōu dé ànzhe tā de xīnyì lái
Cô ấy giống như một đứa trẻ không hiểu chuyện, mọi thứ phải theo trái tim cô ấy.
 
17. 贤惠:xián huì - hiền thục, nết na
在我心中,最贤惠的女孩是你
Zài wǒ xīnzhōng, zuì xiánhuì de nǚhái shì nǐ
Trong trái tim anh, cô gái nết na, hiền thục nhất là em.
 
18 孝顺:xiào shùn -  hiếu thuận
她很孝顺,每个周日都去看望妈妈
Tā hěn xiàoshùn, měi gè zhōu rì dōu qù kànwàng māmā
Cô ấy rất hiếu thảo, mỗi cuối tuần đều đến thăm mẹ.
 
19. 孝敬长辈:xiào jìng zhǎng bèi -  hiếu kính với trưởng bối
我最讨厌不孝敬长辈的人
Wǒ zuì tǎoyàn bù xiàojìng zhǎngbèi de rén
Tôi ghét những người không hiếu kính với trưởng bối.
 
20. 身材苗条/身材纤细:shēn cái miáo tiáo / shēn cái xiān xì - thân hình thon thả, mảnh mai
严格节食会使你身材苗条
Yángé jiéshí huì shǐ nǐ shēncái miáotiáo
Ăn kiêng nghiêm ngặt sẽ giúp em có thân hình thon thả
 
21. 说话细声细气:shuō huà xì shēng xì qì -  ăn nói nhỏ nhẹ
她总是说话细声细气
Tā zǒng shì shuōhuà xì shēng xì qì
Cô ấy luôn ăn nói nhỏ nhẹ

22. 会处事:huì chǔ shì -  biết xử lí công việc
她是个很会处事的人,这使她到处都很受欢迎
Tā shìgè hěn huì chǔshì de rén, zhè shǐ tā dàochù dōu hěn shòu huānyíng
Cô ấy là một người rất biết xử lí công việc, điều đó làm cho cô ấy được hoan nghênh ở khắp mọi nơi.

23. 性感:xìng gǎn -  quyến rũ, sexy
她穿蓝色裙子很性感。
Tā chuān lán sè qúnzi hěn xìnggǎn.
Cô ấy mặc chiếc váy xanh rất gợi cảm

24. 有魅力:yǒu mèi lì - có mị lực
小王的新女朋友很有魅力,是么?
Xiǎo wáng de xīn nǚ péngyǒu hěn yǒu mèilì, shì me?
Bạn gái mới của Xiao Wang xông rất hấp dẫn (có mị lực)  phải không?
 
25. 大长腿:dà cháng tuǐ -  chân dài
她身高,大长腿
Tā shēngāo, dà zhǎng tuǐ
Cô ấy cao và có đôi chân dài 
 
26. 内向:nèi xiàng - hướng nội
我不认为自己内向
Wǒ bù rènwéi zìjǐ nèixiàng
Tôi không nghĩ mình là người hướng nội
 
27. 外向:wài xiàng -  hướng ngoại
她很外向活泼,一直说个不停
Tā hěn wàixiàng huópō, yīzhí shuō gè bù tíng
Cô ấy rất hướng ngoại và hoạt bát, luôn nói chuyện không ngừng nghỉ.

28. 安静:ān jìng - an tĩnh, điềm đạm
她表现得非常安静
Tā biǎoxiàn dé fēicháng ānjìng
Biểu hiện của cô ấy rất điềm đạm.

29. 真诚:zhēn chéng -  chân thành
- 重视家庭生活:/zhòng shì jiā tíng shēng huó/ : coi trong cuộc sống gia đình
她非常重视家庭生活
Tā fēicháng zhòngshì jiātíng shēnghuó
Cô ấy rất coi trọng cuộc sống gia đình.
 
30. 爱做家务:ài zuò jiā wù - thích làm việc nhà
结婚多年以后,她实际上依然不爱做家务
iéhūn duōnián yǐhòu, tā shíjì shang yīrán bù ài zuò jiāwù
Sau nhiều năm kết hôn, cô vẫn không thực sự thích làm việc nhà.
 
31. 爱小动物:ài xiǎo dòng wù - yêu động vật nhỏ
米米很爱小动物,
Mǐ mǐ hěn ài xiǎo dòngwù,
Mimi rất yêu động vật nhỏ,
 
32. 长头发:cháng tóu fā - tóc dài
她的长头发被扎了起来
Tā de cháng tóufǎ bèi zhāle qǐlái
Mái tóc dài của cô ấy đã được buộc lên
 
33. 聪明:cōng míng - thông minh
她跟你一样聪明
Tā gēn nǐ yīyàng cōngmíng
Cô ấy và bạn thông minh giống nhau.
 
34. 坚强:jiān qiáng -  kiên cường
这种体验将使她更加坚强
Zhè zhǒng tǐyàn jiāng shǐ tā gèngjiā jiānqiáng
Kinh nghiệm lần  này sẽ làm cho cô ấy mạnh mẽ hơn
 
35. 柔弱 róu ruò - yếu đuối
那姑娘看上去十分柔弱
Nà gūniáng kàn shàngqù shífēn róuruò
Cô gái đó  trông rất yếu đuối.
 
36.  自信:zì xìn - tự tin
她的话充满自信
Tā dehuà chōngmǎn zìxìn
Lời nói của cô ấy tràn đầy tự tin
 
37. 会撒娇:huì sā jiāo - biết làm nũng
他喜欢会撒娇的女生
Tā xǐhuān huì sājiāo de nǚshēng
Anh thích những cô gái biết làm nũng
 
38. 宽容大量:kuān róng dà liàng - khoan dung độ lượng
她心地善良,宽容大量
Tā xīndì shànliáng, kuānróng dàliàng
Cô ấy tốt bụng và khoan dung độ lượng.
 
39. 不贪金钱:bù tān jīn qián  không ham tiền tài
 
40. 胖胖的:pàng pàng de - mập mập
她长得矮矮胖胖的
Tā zhǎng dé ǎi ǎi pàng pàng de
Cô ấy thấp thấp và mập mập
 
41. 会关心,照顾人: huì guān xīn , zhào gù rén: biết quan tâm chăm sóc
 
42. 清纯乖巧的女人容易激发男人的保护欲:/qīng chún guāi qiǎo de nǚ rén róng yì jī fā nán rén de bǎo hù yù :kiểu con gái thuần khiết ngoan ngoãn dễ làm cho con trai muốn bảo vệ.
 
43. 不会管男朋友得太严:bú huì guǎn nán péng yǒu dé tài yán - không quản bạn trai quá chặt
 
 44. 乐观:lè guān - lạc quan
她对未来极其乐观
Tā duì wèilái jíqí lèguān
Cô ấy cực kỳ lạc quan về tương lai
 
45. 具有幽默感:jù yǒu yōu mò gǎn - có khiếu hài hước
他缺乏幽默感
Tā quēfá yōumò gǎn
Anh ấy thiếu  khiếu hài hước
 
46. 成熟:chéng shú - trưởng thành
对她的年龄而言她算是成熟的
Duì tā de niánlíng ér yán tā suànshì chéngshú de
Cô ấy trưởng thành hơn so với tuổi.
 
47. 通情达理 tōng qíng dá lǐ - thấu tình đạt lí
我妻子一向都是很通情达理的
Wǒ qīzi yīxiàng dōu shì hěn tōngqíngdálǐ de
Vợ tôi luôn rất thấu tình đạt lí.
 
48. 看得顺眼:kàn dé shùn yǎn -  nhìn thuận mắt
我对他很看得顺眼
Wǒ duì tā hěn kàn dé shùnyǎn
Tôi đối với anh ấy nhìn rất thuận mắt.
 
49. 女汉子:nǚ hànzi - nữ hán tử ( kiểu con gái mạnh mẽ)
Tā zhēnshi nǚ hànzi
Cô ấy thực sự là một nữ hán tử
她真是女汉子
 
50. 不会对男朋友要求得太高:/bù huì duì nán péng yǒu yào qiú dé tài gāo/ : không yêu cầu quá cao đối với bạn trai.
 
51. 不会无理取闹:/bú huì wú lǐ qǔ nào/ không giận hờn sinh sự vô cớ
 
52. 不会乱吃醋:/bù huì luàn chī cù/ :không ghen tuông lung tung

53. 宅女:/zhái nǚ /:trạch nữ ( loại con gái ít khi ra ngoài, chỉ ở trong nhà ăn, ngủ, lướt web,…)

54. 喜欢素颜,不化妆:/xǐ huān sù yán , bú huà zhuāng/ : thích để mặt mộc, không trang điểm

55.  自然美:/zì rán měi /: đẹp tự nhiên
 
56.  有同情心: /yǒu tóng qíng xīn/ : biết đồng cảm, cảm thông
她是一个有同情心的人
Tā shì yīgè yǒu tóngqíng xīn de rén
Cô ấy là một người từ bi
 
56. 言行举止得体:/yán xíng jǔ zhǐ dé tǐ /: ngôn từ và hành động phù hợp
57. 不骄傲自满:/bù jiāo ào zì mǎn/ : không kiêu ngạo tự mãn
 
58. 能容忍男人的错误:/néng róng rěn nán rén de cuò wù/ :có thể bao dung bỏ qua cho lỗi lầm của con trai
 
59. 不限制男朋友的行动自由://bù xiàn zhì nán péng yǒu de xíng dòng zì yóu /: không hạn chế sự tự do hoạt động của bạn trai
 
60.  有耐心:/yǒu nài xīn /:nhẫn nại
她对孩子很有耐心
Tā duì háizi hěn yǒu nàixīn
Cô ấy rất kiên nhẫn với con của mình.
 
61. 浪漫:/làng màn /lãng mạn
他是一个真正浪漫的人
Tā shì yīgè zhēnzhèng làngmàn de rén
Anh ấy là một người thực sự lãng mạn
 
62.  没有公主病:/méi yǒu gōng zhǔ bìng /: không có bệnh công chúa, đỏng đảnh
 
63. 不挑剔:/bù tiāo tī/ :không kén chọn
我相信我会 不挑剔
Wǒ xiāngxìn  huì bù tiāotì.
Tôi tin rằng tôi sẽ không kén chọn.
 
64. 能聊得上的女孩:/néng liáo dé shàng de nǚ hái /: kiểu con gái có thể nói chuyện được( nói chuyện khá hợp gu, luôn có chuyện để nói với nhau )
 
男人会喜欢跟他聊得上的女孩:/nán rén huì xǐ huān gēn tā liáo dé shàng de nǚ hái/ : con trai sẽ thích người con gái mà họ có thể nói chuyện được.
 
65. 笑起来很甜美:/xiào qǐ lái hěn tián měi /:cười ngọt ngào
 
温柔的女孩最受欢迎:/wēn róu de nǚ hái zuì shòu huān yíng/: kiểu con gái dịu dàng là được yêu thích nhất, được chào đón nhất.
 
66.会倾听男朋友的心事:/huì qīng tīng nán péng yǒu de xīn shì/ : biết lắng nghe tâm sự của bạn trai

67. 了解男朋友的心思:/liǎo jiě nán péng yǒu de xīn sī /: thấu hiểu tâm tư của bạn trai

68. 会支持男朋友的梦想:/huì zhī chí nán péng yǒu de mèng xiǎng/ : ủng hộ ước mơ của bạn trai

và điều quan trọng nhất là 69. 
Cúnzài : Có tồn tại

Như vậy, tiengtrung.vn đã giới thiệu đến các bạn một chủ đề học tiếng Trung rất thú vị, hi vọng là có thể bổ sung thêm cho kho từ vựng của các bạn. Nếu yêu thích học tiếng Trung Quốc thì hãy đến ngay với tiengtrung.vn của thầy Phạm Dương Châu nào!

Xem thêm bài viết tổng hợp 1000 chủ đề học tiếng Trung giao tiếp tiếp cấp tốc nhanh nhất
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH
23/10/2024 - 5057 lượt xem
CHỖ Ở
CHỖ Ở
23/10/2024 - 5068 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400