Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Học tiếng trung qua truyện - 驴、公鸡和狮子 (Lừa, gà trống và sư tử)

10/12/2013 - 2735 lượt xem

Cùng nhau học tiếng trung quốc qua truyện ngắn


驴、公鸡和狮子 (Lừa, gà trống và sư tử)



Phần chữ Hán + dịch Việt :
 
一次,公鸡和驴在一起。狮子来袭击驴,公鸡一叫,狮子就逃跑了。据说狮子是怕听公鸡的叫声的。
Có một lần gà trống và lừa đi chung nhau. Sư tử tới tấn công lừa, gà kêu một tiếng, sư tử liền bỏ chạy. Nghe nói sư tử sợ tiếng gáy của gà trống.

驴以为狮子逃跑是怕他,立即跟着追去。
Lừa tưởng là sư tử chạy là sợ nó, lập tức đuổi theo.

追到远处,公鸡的叫声听不见了,狮子就转过身来把驴吃掉了。
Đuổi khá xa, không nghe thấy tiếng gà nữa, sư tử bèn quay lại ăn thịt lừa.

驴临死时大声叹道:“我真是既不幸又愚蠢,我本不是将门之子,为什么要投身于战斗呢?”
Trước khi chết lừa lớn tiếng than rằng: "Ta đã thật không may và ngu xuẩn, ta vốn không phải là con của nhà binh tướng, tại sao phải dấn thân chiến đấu chứ?"

这故事是说,很多人向假装气馁的敌人进攻,结果都被消灭了。
Câu chuyện này nói, rất nhiều người tấn công kẻ địch giả vờ mất dũng khí, kết quả bị tiêu diệt.
 
《伊索寓言》Ngụ ngôn Ê-dốp
 
Lời bàn sưu tầm:
 
这故事说明,不要轻敌,要知道自己有多大能耐,不要在强大的对手面前逞能。
zhè gù shì shuō míng ,bú yào qīng dí ,yào zhī dào zì jǐ yǒu duō dà néng nài ,bú yào zài qiáng dà de duì shǒu miàn qián chěng néng 。
Câu chuyện này nói, đừng xem thường địch thủ, phải biết bản thân có bao nhiêu bản lĩnh, đừng trổ tài trước đối thủ lớn mạnh.

Pinyin:  

lǘ 、gōng jī hé shī zǐ 
 
 yī cì ,gōng jī hé lǘ zài yī qǐ 。shī zǐ lái xí jī lǘ ,gōng jī yī jiào ,shī zǐ jiù táo pǎo le 。
jù shuō shī zǐ shì pà tīng gōng jī de jiào shēng de 。
lǘ yǐ wéi shī zǐ táo pǎo shì pà tā ,lì jí gēn zhe zhuī qù 。
zhuī dào yuǎn chù ,gōng jī de jiào shēng tīng bú jiàn le ,shī zǐ jiù zhuǎn guò shēn lái bǎ lǘ chī diào le 。
lǘ lín sǐ shí dà shēng tàn dào :“wǒ zhēn shì jì bú xìng yòu yú chǔn ,wǒ běn bú shì jiāng mén zhī zǐ ,wèi shén me yào tóu shēn yú zhàn dòu ne ?”
zhè gù shì shì shuō ,hěn duō rén xiàng jiǎ zhuāng qì něi de dí rén jìn gōng ,jié guǒ dōu bèi xiāo miè le 。

Từ vựng:
 
远处  [yuǎnchù]  viễn xứ; nơi xa; phương xa。

愚蠢 [yúchǔn]  ngu xuẩn; ngu dại。


假装 [jiǎzhuāng]  giả vờ; giả cách; vờ
 
气馁 [qìněi]  nhụt chí; nản lòng。

Nếu không có thời gian đến lớp các bạn có thể tham gia lớp 
Hoc tieng trung online của bên trung tâm mình nhé
 
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG
ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG
23/10/2024 - 8679 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400