I. TỪ VỰNG
Các bạn ấn vào hình loa để nghe phát âm nhé
Giản thể |
Phổn thể |
Phiên âm - Cách đọc |
Nghĩa |
想 |
想 |
xiǎng - xẻng |
Suy nghĩ |
买 |
買 |
mǎi - mải |
Mua |
张 |
張 |
zhāng - trang |
Tấm |
手机卡 |
手機卡 |
shǒujī kǎ - sẩu chi khả |
Sim điện thoại |
打算 |
打算 |
dǎsuàn - tả soan |
Dự định |
左右 |
左右 |
zuǒyòu - trủa giâu |
Trái phải |
流量套餐 |
流量套餐 |
liúliàng tàocān - liếu leng thao chan |
Gói lưu lượng |
通话套餐 |
通話套餐 |
tōnghuà tàocān - thung hoa thao chan |
Gói cuộc gọi |
知道 |
知道 |
zhīdào - trư tao |
Biết |
选择 |
選擇 |
xuǎnzé - xoẻn trứa |
Chọn |
套餐 |
套餐 |
tàocān - thao can |
Gói |
介绍 |
介紹 |
jièshào - chia sao |
Giới thiệu |
上网 |
上網 |
shàngwǎng - sang goảng |
Lên mạng |
比较 |
比較 |
bǐjiào - pỉ cheo |
Khá |
多 |
多 |
duō - tua |
Nhiều |
如果 |
如果 |
rúguǒ - rú của |
Nếu |
应该 |
應該 |
yīnggāi - inh cai |
Nên |
使用 |
使用 |
shǐyòng - sử dung |
Sử dụng |
护照 |
護照 |
hùzhào - hu trao |
Hộ chiếu |
号码 |
號碼 |
hàomǎ - hao mả |
Số |
II. HỘI THOẠI
Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới
• 你想買什麼?
你想买什么?
Nǐ xiǎng mǎi shénme?
Nỉ xéng mải sấn mơ?
Bạn muốn mua cái gì?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 我想買手機卡。
我想买手机卡。
Wǒ xiǎng mǎi shǒujī kǎ.
Ủa xéng mải sẩu chi khả.
Tôi muốn mua sim điện thoại.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 你要流量套餐還是通話套餐?
你要流量套餐还是通话套餐?
Nǐ yào liúliàng tàocān háishì tōnghuà tàocān?
Nỉ dao liếu leng thao chan hái sư thung hoa thao chan?
Bạn muốn gói lưu lượng hay gói nghe gọi?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 我應該選擇哪一種套餐?
我应该选择哪一种套餐?
Wǒ yīnggāi xuǎnzé nǎ yīzhǒng tàocān?
Ủa inh cai xoẻn chứa nả y trủng thao chan?
Tôi nên chọn lựa gói nào?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 如果你上網比較多,你應該選擇流量套餐。如果你打電話比較多,你應該使用通話套餐。
如果你上网比较多,你应该选择流量套餐。如果你打电话比较多,你应该使用通话套餐。
Rúguǒ nǐ shàngwǎng bǐjiào duō, nǐ yīnggāi xuǎnzé liúliàng tàocān. Rúguǒ nǐ dǎ diànhuà bǐjiào duō, nǐ yīnggāi shǐyòng tōnghuà tàocān.
Rú của nỉ sang goảng pỉ cheo tua, nỉ inh cai xoẻn trứa liếu leng thao chan. Rú của ní tả ten hoa bỉ cheo tua, nỉ inh cai sử dung thung hoa thaochan.
Nếu bạn có truy cập internet nhiều, bạn nên chọn gói lưu lượng. Nếu bạn gọi nhiều hơn, bạn nên sử dụng gói gọi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 我選通話套餐吧!
我选通话套餐吧!
Wǒ xuǎn tōnghuà tàocān ba!
Úa xoẻn thung hoa thao chan ba!
Tôi chọn gói gọi nhé!
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 請你填寫這張表。
请你填写这张表。
Qǐng nǐ tiánxiě zhè zhāng biǎo.
Chính nỉ thén xỉa trưa trang pẻo.
Xin bạn hãy điền vào bảng biểu này.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 我這樣寫,對不對?
我这样写,对不对?
Wǒ zhèyàng xiě, duì bùduì?
Ủa chưa dang xỉa, tuây pú tuây?
Tôi viết như thế này, đúng hay không đúng?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 對了,給我看看你的護照吧 。
对了,给我看看你的护照吧 。
Duìle, gěi wǒ kàn kan nǐ de hùzhào ba.
Tuây lơ, cấy ủa khan khan nỉ tợ hu trao pa.
Đúng rồi, cho tôi xem hộ chiếu của bạn đi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 給你。
给你。
Gěi nǐ.
Cấy nỉ.
Đây bạn.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 你要選號嗎?
你要选号吗?
Nǐ yào xuǎnhào ma?
Nỉ dao xoẻn hao ma?
Bạn muốn chọn số không?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 不要,謝謝。
不要,谢谢。
Bùyào, xièxiè.
Pú dao, xia xìa.
Không cần, cảm ơn bạn.
III. MẪU CÂU
Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới
• 我要買電話卡。
我要买电话卡。
Wǒ yāomǎi diànhuàkǎ.
Ủa giao mải ten hoa khả.
Tôi muốn mua sim điện thoại.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 哪個好?
哪个好?
Nǎge hǎo?
Nả cưa hảo?
Cái nào tốt hơn?
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 好的號碼會貴一點兒。
好的号码会贵一点儿。
Hǎo de hàomǎ huì guì yīdiǎnr.
Hảo tợ hao mả khuây quây y tẻn.
Số đẹp sẽ đắt hơn một chút.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 你有什麼號碼?讓我看一下。
你有什么号码?让我看一下。
Nǐ yǒu shén me hàomǎ? Ràng wǒ kàn yīxià.
Ní giẩu sấn mơ hao mả? Rang ủa khan ý xi-a.
Bạn có những số nào? Lấy cho tôi xem 1 chút.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 一個護照只能買一個號碼。
一个护照只能买一个号码。
Yīgè hùzhào zhǐ néng mǎi yīgè hàomǎ.
Ý cưa hu trao trử nấng mải ý cưa hao mả.
Một hộ chiếu chỉ có thể mua một số.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 我每天都上網,所以給我流量套餐吧。
我每天都上网,所以给我流量套餐吧。
Wǒ měitiān dōu shàngwǎng, suǒyǐ gěi wǒ liúliàng tàocān ba.
Úa mẩy then tâu sang goảng, xúa ỷ cấy ủa liếu leng thao chan pa.
Tôi mỗi ngày đều lên mạng, vì thế cho tôi gói lưu lượng nhé.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
• 你選預付費還是後付費?
你选预付费还是后付费?
Nǐ xuǎn yùfùfèi háishì hòu fùfèi?
Ní xoẻn uy phu phây hái sư hâu phu phây?
Bạn chọn trả trước hay trả sau?