Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Ngữ Pháp bài 57 - tiengtrung.vn

15/04/2015 - 8607 lượt xem
Chủ biên: Phạm Dương Châu
Website: tiengtrung.vn


Ngữ pháp bài 57



PHẠM DƯƠNG CHÂU - trung tâm tiếng trung tốt tại hà nội


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

 
(一)动作结果的表达:趋向补语的引申用法

Biểu đạt kết quả của động tác: Cách dùng mở rộng của bổ ngữ xu hướng
汉语动词的趋向补语大都有引申意义,表示动作行为的结果。
Phần lớn bổ ngữ xu hướng của động từ tiếng Hán đều có ý nghĩa mở rộng, biểu thị kết quả của hành vi động tác.

1. 动词+起来: Động từ+起来: 
表示动作开始并继续。例如:
Biểu thị động tác bắt đầu và tiếp diễn. Ví dụ:
笑起来Xiào qǐlái
下起来Xià qǐlái
打起来Dǎ qǐlái
跑起来Pǎo qǐlái
开展起来Kāizhǎn qǐlái
(1)      她说得大家都笑起来了。Tā shuō dé dàjiā dōu xiào qǐláile.
(2)      刚才还是晴天,突然下起雨来了。
Gāngcái háishì qíngtiān, túrán xià qǐ yǔ láile.
“想+起来”的意思是:恢复记忆。例如:
Ý nghĩa của “想+起来”là: nhớ ra, hồi phục lại trí nhớ. Ví dụ:
(1)      我想起来了,这个地方我们来过。
Wǒ xiǎng qǐláile, zhège dìfāng wǒmen láiguò.
(2)      我们在一起学习过,但是她叫什么名字我想不起来了。
Wǒmen zài yīqǐ xuéxíguò, dànshì tā jiào shénme míngzì wǒ xiǎng bù qǐláile.

2. 动词+出来: Động từ+出来:
表示辨认或动作使事物从无到有或由隐蔽到显露。例如:
Biểu thị nhận thức hoặc động tác làm sự vật từ không đến có hoặc từ ẩn đến hiện. Ví dụ:
听出来Tīng chūlái
看出来Kàn chūlái
喝出来Hē chūlái
洗出来Xǐ chūlái
画出来Huà chūlái
写出来Xiě chūlái
(1)      这道题我做出来了. Zhè dào tí wǒ zuò chūláile.
(2)      A:这是什么茶你喝得出来吗?Zhè shì shénme chá nǐ hē dé chūlái ma?
B:我喝不出来。Wǒ hē bù chūlái.
(3)      我看出来了,这是王老师写的字。
Wǒ kàn chūláile, zhè shì wáng lǎoshī xiě de zì.
(4)      我们照的照片洗出来了。Wǒmen zhào de zhàopiàn xǐ chūláile.
“想出来”的意思是:大脑产生新的想法。例如:
Ý nghĩa của “想出来”là: sinh ra một suy nghĩ mới. Ví dụ:
(1)      他想出来了一个办法。Tā xiǎng chūláile yīgè bànfǎ.
(2)      这个方法是谁想出来的?Zhège fāngfǎ shì shuí xiǎng chūlái de?
(3)      A:我们怎么办呢?Wǒmen zěnme bàn ne?
B:我也想不出办法来。Wǒ yě xiǎng bù chū bànfǎ lái.

3. 动词+下去: Động từ+下去:
表示正在进行的动作继续进行。例如:
Biểu thị động tác đang diễn ra vẫn tiếp tục tiến hành. Ví dụ:
学下去Xué xiàqù
说下去Shuō xiàqù
读下去Dú xiàqù
做下去Zuò xiàqù
干下去Gàn xiàqù
住下去Zhù xiàqù


(1)      明年,我还想继续在这儿学下去。
Míngnián, wǒ hái xiǎng jìxù zài zhè'er xué xiàqù.
(2)      请你读下去。Qǐng nǐ dú xiàqù
(3)      这件事我们准备做下去。Zhè jiàn shì wǒmen zhǔnbèi zuò xiàqù.

4. 动词+下来: Động từ+下来:
表示动作使事物固定或动作(状态)从过去继续到现在。例如:
Biểu thị động tác làm sự vật cố định hoặc làm động tác (trạng thái) trong quá khứ tiếp tục đến hiện tại. Ví dụ:
记下来Jì xiàlái
写下来Xiě xiàlái
照下来Zhào xiàlái
画下来Huà xiàlái
拍下来Pāi xiàlái
坚持下来Jiānchí xiàlái
(1)      我已经把他的地址和电话号码记下来了。
Wǒ yǐjīng bǎ tā dì dìzhǐ hé diànhuà hàomǎ jì xiàláile.
(2)      应该把这儿的风景照下来。
Yīnggāi bǎ zhè'er de fēngjǐng zhào xiàlái.
(3)      请大家把黑板上的句子记下来。
Qǐng dàjiā bǎ hēibǎn shàng de jù zǐ jì xiàlái.
(4)      后来因为忙,我没有学下来。
Hòulái yīnwèi máng, wǒ méiyǒu xué xiàlái.
比较:“想起来”与“想出来”
So sánh: “想起来”và“想出来”
“想起来”:大脑原有的信息忘记了,后经过回忆又恢复了记忆。
“想起来”: thông tin trong đầu đã quên đi, trải qua sự hồi tưởng mới nhớ ra.
“想出来”:大脑里原来没有的信息,经过思考产生了。宾语一般是“办法”、“意见”等。
“想出来”: thông tin vốn không hề có sẵn trong đầu, thông qua suy nghĩ mà sinh ra. Tân ngữ thường là: “办法”,“意见”…
(1)      想起来了,我把钥匙放在提包里了。
Xiǎng qǐláile, wǒ bǎ yàoshi fàng zài tíbāo lǐle.
(2)      我想不起来把那本书借给谁了。
Wǒ xiǎng bù qǐlái bǎ nà běn shū jiè gěi shuíle.
(3)      A: 我怎么办呢,你能帮我想出一个好办法吗?
Wǒ zěnme bàn ne, nǐ néng bāng wǒ xiǎng chū yīgè hǎo bànfǎ ma?
B: 我也想不出好办法。Wǒ yě xiǎng bù chū hǎo bànfǎ.

(二)只有。。。才。。。: Chỉ có… mới…

“只有。。。才。。。”连接一个条件复句。“只有”表示必需的条件,“才”表示在这个条件下出现的情况或产生的结果。例如:
“只有。。。才。。。”liên kết một câu phức điều kiện. “只有”biểu thị điều kiện cần có, “才”biểu thị tình huống hoặc kết quả sinh ra từ điều kiện đó. Ví dụ:
(1)      只有努力学习才能得到好成绩。
Zhǐyǒu nǔlì xuéxí cáinéng dédào hǎo chéngjī.
(2)      学外语,只有多听、多说、多练、才能学好。
Xué wàiyǔ, zhǐyǒu duō tīng, duō shuō, duō liàn, cáinéng xuéhǎo.




Xem thêm : Mục lục các chủ đề học tiếng Hoa giao tiếp
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Các tin liên quan
ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG
ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG
23/10/2024 - 8670 lượt xem
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400