| 
					Phương | 
				
					方 | 
				
					Fāng | 
				
					Vuông: Phương trác; Nhất mễ kiến phương (một mét vuông); Phương tiêm bi (obelisk) 
					Khôn lớn: Phương trưởng 
					Mấy danh từ Toán: Phương số (số bên vai một số khác đòi phải nhân số này lên bao nhiêu lần); Phương trình (equation) 
					Thật thà lương thiện: Chân phương 
					Hướng: Đông phương 
					Phe phái: Song phương 
					Tên họ 
					Nơi: Viễn phương 
					Lối làm việc: Phương án; Phương pháp; Phương thức 
					Đơn thuốc: Xử phương (còn nghĩa là cho đơn thuốc) 
					Vào lúc này: Phương kim (hiện nay); Phương tài (giờ đây) 
					Mấy cụm từ: Phương bộ (thong thả cất bước); Phương giá (cùng ngồi xe – cổ văn); Phương khối hiệu (ngoặc vuông [ ]); Phương thốn (* tấc vuông; * tấc lòng); Phương thốn dĩ loạn (lòng rối bời bời); Phương tiện (* tiện lợi; * hơn thiệt; * đi nhà cầu – tiếng bình dân; * có tiền); Phương trình (equation trong Toán); Phương trượng (nhà sư quản nhậm chùa); Phương Trượng (cổ văn – cõi xa ở biển Đông nơi tiên ở); Phương tướng (hình người quá cố mang theo đám tang); Phương viên (* đường hình tròn; * phạm vi đền chùa) | 
			
			
				| 
					Phương * | 
				
					芳 | 
				
					Fāng | 
				
					Thơm: Phương thảo 
					Tiếng thơm: Lưu phương bách thế | 
			
			
				| 
					Phương | 
				
					钫 | 
				
					Fāng | 
				
					Chất francium (Fr) 
					Bình rượu ngày xưa có miệng vuông | 
			
			
				| 
					Phương | 
				
					枋 | 
				
					Fāng | 
				
					Cây gỗ xẻ vuông: Phương tử (cái thước kẻ) | 
			
			
				| 
					Phương | 
				
					妨 | 
				
					Fāng | 
				
					Sự thiệt hại: Bất phương (chẳng hại gì!); Thí thí hựu hà phương (cứ thử có hại gì?) 
					Xem Phương (fáng) | 
			
			
				| 
					Phương | 
				
					妨 | 
				
					Fāng | 
				
					Dáng khoẻ mạnh tươi tốt: Phương phi | 
			
			
				| 
					Phương | 
				
					鲂 | 
				
					Fāng | 
				
					Loại cá rô mình có dáng hình tam giác | 
			
			
				| 
					Phương | 
				
					妨 | 
				
					Fāng | 
				
					Gây ra thế kẹt: Phương ngại giao thông; Phương hại (làm hại); Vô phương; Bất phương (chẳng hệ gì) 
					Xem Phương (fang) | 
			
			
				| 
					Phương | 
				
					匚 | 
				
					Fāng | 
				
					Bộ gốc còn âm là Hạng, giúp viết mấy từ tả dáng hộp kín |