TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CẢM XÚC
-
喜爱 xǐ'ài : thích
我喜欢看电影。
Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng
Tôi thích xem phim.
-
愤怒 fènnù : giận dữ, tức giận
他
愤怒地说“
滚开”。
Tā
fènnù de shuō"gǔnkāi".
Anh ấy giận dữ nói “Cút đi” .
-
无聊 wúliáo : buồn tẻ
我
觉得无聊,
我们回家吧。
Wǒ juéde
wúliáo, wǒmen huíjiā bā.
Tôi cảm thấy buồn tẻ, chúng ta về nhà đi .
-
信任 xìnrèn : sự tin cẩn, tín nhiệm
我
可以绝对地信任他。
Wǒ kěyǐ juéduì de
xìnrèn tā.
Tôi có thể tuyệt đối tín nhiệm anh ta.
-
创造力 chuàngzào lì : tính sáng tạo
他
终于恢复了创造力。
Tā zhōngyú huīfùle chuàngzàolì.
Cuối cùng anh ấy cũng lấy lại được sự sang tạo của mình.
-
危机 wéijī : cuộc khủng hoảng
他
在危机中反应机敏。
Tā zài
wēijī zhōng fǎnyìng jīmǐn.
Trong cuộc khủng hoảng anh ta đã phản ứng nhanh nhạy
-
好奇 hàoqí : hiếu kỳ
孩子们好奇,什么事都想知道个究竟。
Háizimen hàoqí, shénme shì dōu xiǎng zhīdào gè jiùjìng.
Trẻ con rất hiếu kỳ, chuyện gì cũng muốn biết đầu đuôi ngọn ngành.
-
失败 shībài : sự thất bại
人们说失败是成功之母。
Rénmen shuō shībài shì chénggōng zhī mǔ.
Người ta nói rằng thất bại là mẹ thành công.
-
抑郁 yìyù : hậm hực, uất ức
他
最近一直很抑郁。
Tā zuìjìn yìzhí hěn
yìyù.
Anh ta gần đây luôn luôn hậm hực .
-
绝望 juéwàng : nỗi tuyệt vọng
他
绝望地低下了头。
Tā
juéwàng de dīxiàletóu.
Anh ấy tuyệt vọng cúi đầu xuống.
-
失望 shīwàng : sự thất vọng
他
非常失望。
Tā fēicháng
shīwàng.
Anh ấy vô cùng thất vọng.
-
不信任 bù xìnrèn : sự nghi kỵ, không tin cậy
她
不信任地望着他。
Tā
bú xìnrèn de wàngzhe tā.
Cô ấy nhìn hắn ta nghi ngờ.
-
疑问 yíwèn : sự hoài nghi
如果
有任何疑问尽管打电话给我。
Rúguǒ yǒu rènhé
yíwèn jǐnguǎn dǎdiànhuà gěi wǒ.
Nếu có bất kì nghi ngờ nào , hãy gọi cho tôi.
-
梦想 mèngxiǎng : mơ tưởng, ảo tưởng
他
梦想着开一家自己的公司。
Tā mèngxiǎngzhe kāi yìjiā zìjǐ de gōngsī.
Anh ấy mơ ước mở một công ty riêng của mình .
-
疲劳 píláo : sự mệt mỏi
他
疲劳过度。
Tā píláoguòdù.
Anh ấy mệt mỏi quá độ .
-
恐惧 kǒngjù : nỗi sợ,
这
条新闻引起了人们的恐惧。
Zhètiáo xīnwén yǐnqǐle rénmen de kǒngjù.
Tin tức mới này gây ra nỗi sợ hãi cho mọi người.
-
争吵 zhēngchǎo : cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
这
对夫妻经常为小事争吵。
Zhè duì fūqī jīngcháng wèi xiǎoshì zhēngchǎo.
Đôi vợ chồng này thường cãi nhau về những việc bình thường.
-
友谊 yǒuyì : tình bạn
他把友谊看得至高无上。
Tā bǎ yǒuyì kàn de zhìgāowúshàng.
Anh ấy coi tình bạn là điều quan trọng.
-
乐趣 lèqù : niềm vui thú
工作中的乐趣是无穷的。
Gōngzuò zhōng de lèqù shì wúqióng de.
niềm vui trong công việc thật là vô tận.
-
悲伤 bēishāng : nỗi đau buồn
离别的时候不要悲伤。
Líbié de shíhòu bùyào bēishāng.
khi xa nhau xin đừng khổ đau
-
鬼脸 guǐliǎn : vẻ nhăn nhó, cau mặt
她
扮了个鬼脸对前景表示怀疑。
Tā bànle gè
guǐliǎn duì qiánjǐng biǎoshì huáiyí.
Cô ấy cau mặt biểu thị sự hoài nghi.
-
幸福 xìngfú : niềm hạnh phúc
抓住幸福的时机,去爱和被爱吧!
Zhuā zhù xìngfú de shíjī, qù ài hé bèi ài ba!
nắm chắc cơ hội hạnh phúc, hãy yêu và được yêu đi!
-
希望 xīwàng : niềm hy vọng
他
的病有希望了。
Tā de bìng yǒu xīwàng le.
Bệnh của anh ấy có hy vọng rồi.
-
饿 è : đói bụng
她很饿。
ā hěn è.
Cô ấy rât đói .
-
兴趣 xìngqù : mối quan tâm, hứng thú
我对下棋不感兴趣。
Wǒ duì xià qí bùgǎn xìngqù.
tôi không có hứng thú đối với việc đánh cờ.
-
喜悦 xǐyuè : niềm vui
喜悦的心情。
Xǐyuè de xīnqíng.
vui sướng trong lòng
-
吻 wěn : hôn
他
又一次吻了她。
Tā yòuyícì wěnle tā.
Anh ấy lại hôn cô ta lần nữa.
-
寂寞 jìmò : sự cô đơn
他
从未感觉如此寂寞。
Tā cóngwèi gǎnjué rúcǐ
jìmò .
Anh ấy chưa bao giờ cảm thấy cô đơn.
-
爱 ài : yêu
我
非常爱你
Wǒ fēicháng
ài nǐ
Tôi rất yêu bạn .
-
忧郁 yōuyù : nỗi u sầu
他
看上去很忧郁。
Tā kànshàngqù hěn
yōuyù.
Trông anh ấy rất u sầu.
-
心情 xīnqíng : tâm trạng
这
几天我心情不好。
Zhè jǐtiān wǒ xīnqíng bùhǎo.
Mấy ngày nay tâm trạng tôi không tốt.
-
乐观 lèguān : sự lạc quan
乐观情绪。
Lèguān qíngxù.
tâm tư vui vẻ.
-
恐慌 kǒnghuāng : sự hoảng loạn
断水断电的消息引起了人们的恐慌。
Duànshuǐ duàn diàn de xiāoxī yǐnqǐle rénmen de kǒnghuāng.
Tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
-
困惑 kùnhuò : sự lúng túng
我对下一步该怎么做感到困惑。
Wǒ duì xiàyíbù gāi zěnme zuò gǎndào kùnhuò.
Tôi cảm thấy lúng túng về việc nên làm gì tiếp theo.
-
拒绝 jùjué : sự chối từ
他
拒绝签合同。
Tā jùjué qiānhétóng.
Anh ấy từ chối kí hợp đồng.
-
关系 guānxì : mối quan hệ
他们关系友好。
Tāmen guānxi yǒuhǎo.
Mối quan hệ của họ rất hữu hảo.
-
请求 qǐngqiú : yêu cầu
领导上接受了他的请求。
Lǐngdǎo shàng jiēshòule tā de qǐngqiú.
lãnh đạo đã chấp nhận đề nghị của anh ta
-
大叫 dà jiào : la hét
突然
他开始大叫起来。
Tūrán tā kāishǐ dà jiào qǐlái.
Đột nhiên anh ta bắt đầu hét lớn lên.
-
安全 ānquán : an toàn
一
人出门在外,
注意安全。
Yìrén chūménzàiwài,zhùyì ānquán.
Mọi người khi ra ngoài phải chú ý an toàn.
-
惊恐 jīng kǒng : kinh khủng, sợ hãi
一
想起它就让我惊恐不安
Yì xiǎngqǐ tā jiù ràng wǒ jīngkǒngbù'ān
Hễ nghĩ đến nó là khiến tôi sợ hãi không yên.
-
微笑 wéixiào : nụ cười
她
的微笑很迷人。
Tā de wēixiào hěn mírén.
Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
-
温柔 wēnróu : sự dịu dàng
他
对她很温柔。
Tā duì tā hěn
wēnróu.
Anh ấy đối với cô ta rất dịu dàng.
-
思维 sīwéi : tư duy
现实性思维
xiànshíxìng sīwéi
Tư duy thực tế.
-
思考 sīkǎo : suy ngẫm
她的头脑忙于思考。
tā de tóunǎo mángyú sīkǎo.
Tâm trí cô ấy đang bận rộn suy ngẫm.
Chúc các bạn học tiếng trung thành công !
Xem thêm : 1000 từ vựng chuyên ngành
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585