1. Rời khỏi: 移出 yíchū
明年我会移出越南到北京
明年我會移出越南到北京
Míngnián wǒ hùi yíchū yuènán dào běijīng
Năm sau tôi sẽ rời khỏi Việt Nam tới Bắc Kinh
2. Rời vào: 移进 yí jìn
你打算移进新加坡对吧?
你打算移進新加坡對吧?
Nǐ dǎsuàn yí jìn xīnjiāpō duì ba?
Cậu định rời vào Singapore đúng không?
3. Cục nhập cư: 移民局 yímín jú
他从来没有被移民局发现
他從來沒有被移民局發現
Tā cónglái méiyǒu bèi yímín jú fāxiàn
Trước nay anh ấy đều không bị cục nhập cư phát hiện.
4. Luật nhập cư: 移民法 yímín fǎ
按照移民法,他的行为是违反的
按照移民法,他的行為是違反的
Ànzhào yímín fǎ, tā de xíngwéi shì wéifǎn de
Theo luật nhập cư, hành vi của anh ấy là vi phạm.
5. Visa nhập cư: 移民签证 yímín qiānzhèng
你要有移民签证才合格
你要有移民簽證才合格
Nǐ yào yǒu yímín qiānzhèng cái hégé
Bạn phải có visa nhập cư mới được.
6. Chính sách nhập cư: 移民政策 yímín zhèngcè
政府的移民政策如何?
政府的移民政策如何?
Zhèngfǔ de yímín zhèngcè rúhé?
Chính sách nhập cư của chính phủ như thế nào?
7. Nơi nhập cư: 移民点 yímín diǎn
你可以告诉你的移民点吗?
你可以告訴你的移民點嗎?
Nǐ kěyǐ gàosù nǐ de yímín diǎn ma?
Bạn có thể nói cho tôi điểm nhập cư của bạn không?
8. Nhập cư: 移民 yímín
欧洲大量地向美国移民
歐洲大量地向美國移民
Ōuzhōu dà liáng dì xiàng měiguó yímín
Dân Châu Âu đang di cư một lượng lớn sang nước Mỹ.
9. Họ tên: 姓名 xìngmíng
我不知道你的真实姓名。
我不知道你的真實姓名。
Wǒ bù zhīdào nǐ de zhēnshí xìngmíng.
Tôi không biết họ tên của bạn.
10. Họ: 姓 xìng
你姓张,对吧?
你姓張,對吧?
Nǐ xìng zhāng, duì ba?
Anh họ Trương, đúng không?
11. Tên: 名 míng
你叫什么名字?
你叫什麼名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?
Bạn tên gì?
12. Tên đầy đủ: 全名 quán míng
你可以在这填你的全名吗?
你可以在這填你的全名嗎?
Nǐ kěyǐ zài zhè tián nǐ de quán míng ma?
Cậu có thể điền tên đầy đủ của cậu ở đây không?
13. Giới tính: 性别 xìngbié
你的性别是男的还是女的,我认不出?
你的性別是男的還是女的,我認不出?
Nǐ dì xìngbié shì nán de háishì nǚ de, wǒ rèn bù chū?
Giới tính của bạn là nam hay nữ, tôi nhìn không ra?
14. Ngày sinh: 出生日期 chūshēng rìqí
我的出生日期是1967年9月11日。
我的出生日期是1967年9月11日。
Wǒ de chūshēng rìqí shì 1967 nián 9 yuè 11 rì.
Ngày sinh của tôi là 11/9/1967
15. Nơi sinh: 出生地点 chūshēng dìdiǎn
你的出生地点是什么?
你的出生地點是什麼?
Nǐ de chūshēng dìdiǎn shì shénme?
Nơi sinh của bạn là gì?
16. Chiều cao: 身高 shēngāo
他身高一米八
他身高一米八
Tā shēngāo yī mǐ bā
Anh ấy cao 1m8
17. Cân nặng: 体重 tǐzhòng
他的体重已经减轻了很多。
他的體重已經減輕了很多。
Tā de tǐzhòng yǐjīng jiǎnqīngle hěnduō.
Cân nặng của anh ấy đã giảm đi rất nhiều rồi.
18. Giấy khai sinh: 出身证 chūshēn zhèng
你别忘带着你的出身证
你別忘帶著你的出身證
Nǐ bié wàng dàizhe nǐ de chūshēn zhèng
Bạn đừng quên mang theo giấy khai sinh.
19. Giấy hôn thú: 结婚证 jiéhūn zhèng
星期五他们办了结婚证。
星期五他們辦了結婚證。
Xīngqíwǔ tāmen bàn liǎo jiéhūn zhèng.
Thứ 6 này họ đi làm giấy hôn thú.
20. Chứng từ: 收据 shōujù
让我看一看你的收据好吗?
讓我看一看你的收據好嗎?
Ràng wǒ kàn yī kàn nǐ de shōujù hǎo ma?
Cho tôi kiểm tra chứng từ của bạn một chút được không?
21. Thẻ bảo hiểm xã hội: 社会保险证 shèhuì bǎoxiǎn zhèng
有了社会保险证, 你会有很多福利
有了社會保險證, 你會有很多福利
Yǒule shèhuì bǎoxiǎn zhèng, nǐ huì yǒu hěnduō fúlì
Có thẻ bảo hiểm xã hội, bạn sẽ có rất nhiều phúc lợi.
22. Sổ bảo hiểm xã hội: 社会保险号码 shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ
每个客户通过其社会保险号码来标识。
每個客戶通過其社會保險號碼來標識。
Měi gè kèhù tōngguò qí shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ lái biāozhì.
Mỗi khách hàng được xác định thông qua số thẻ bảo hiểm xã hội.
23. Số chứng minh nhân dân: 身份证号码 shēnfèn zhèng hàomǎ
每个人都有唯一的身份证号码
每個人都有唯一的身份證號碼
Měi gèrén dōu yǒu wéiyī de shēnfèn zhèng hàomǎ
Mỗi người chỉ có một số chứng minh nhân dân duy nhất.
24. Vân tay: 指纹 zhǐwén
这人的指纹证明他犯罪。
這人的指紋證明他犯罪。
Zhè rén de zhǐwén zhèngmíng tā fànzuì.
Vân tay của anh ta chứng minh anh ta đã phạm tội.
25. Học bạ: 学校证件 xuéxiào zhèngjiàn
在应聘的时候,学校证件十分重要的
在應聘的時候,學校證件十分重要的
Zài yìngpìn de shíhòu, xuéxiào zhèngjiàn shí fèn zhòngyào de
Trong lúc xin việc, học bạ đóng vai trò rất quan trọng.
26. Giấy chứng nhận quá trình công tác: 工作经历证明 gōngzuò jīnglì zhèngmíng
你的工作经历证明不太真实
你的工作經歷證明不太真實
Nǐ de gōngzuò jīnglì zhèngmíng bù tài zhēnshí
Giấy chứng nhận quá trình công tác của anh không thật cho lắm.
27. Thư giới thiệu: 推荐信 tuījiàn xìn
你可以为我写封推荐信吗?
你可以為我寫封推薦信嗎?
Nǐ kěyǐ wéi wǒ xiě fēng tuījiàn xìn ma?
Anh có thể viết cho tôi một thư giới thiệu không?
28. Giấy chứng nhận có tiền gửi ngân hàng: 银行存款证明 yínháng cúnkuǎn zhèngmíng
你有银行存款证明吗?
你有銀行存款證明嗎?
Nǐ yǒu yínháng cúnkuǎn zhèngmíng ma?
Bạn có giấy chứng nhận có tiền gửi ngân hàng không?
29. Tài sản cá nhân: 个人财产 gèrén cáichǎn
成功的投资增加了他的个人财产
成功的投資增加了他的個人財產
Chénggōng de tóuzī zēngjiāle tā de gèrén cáichǎn
Đầu tư thành công làm tăng tài sản cá nhân của anh ấy lên.
30. Giấy phép hành nghề: 营业执照 yíngyè zhízhào
他申请了一张营业执照。
他申請了一張營業執照。
Tā shēnqǐngle yī zhāng yíngyè zhízhào.
Anh ấy xin một giấy phép hành nghề.
31.Tính chất công việc: 工作性质 gōngzuò xìngzhì
他一点也不了解我的工作性质。
他一點也不了解我的工作性質。
Tā yīdiǎn yě bù liǎojiě wǒ de gōngzuò xìngzhì.
Anh ấy không hề hiểu một chút gì về tính chất công việc của tôi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm : bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585