以卵击石 (Lấy trứng chọi đá)
Có một năm, Mặc Tử đi về phía trước nước Tề phương bắc. Giữa đường gặp một người gọi là “Viết”, nói với Mặc Tử:”Ngày không thể đi về phía bắc, hôm nay thượng đế giết rồng đen ở phương bắc, da của ngày rất đen, đi hướng bắc thì không may mắn đâu!”. Mặc tử nói: “Tôi không tin lời của ông!” nói xong, ông ấy tiếp tục đi về hướng bắc.
有一年,墨子前往北方的齐国。途中遇见一个叫“曰”的人, 对墨子说:“您不能往北走啊,今天天帝在北边杀黑龙,你的皮肤很黑,去北方是不吉利的呀!” 墨子说:“我不相信你的话!” 说完,他继续朝北走去。
Nhưng không bao lâu, ông ấy trở về, bởi vì nước sông Tri lan tràn ở phương bắc, không cách nào qua sông; người tên Viết đắc ý nói với Mặc tử:”Thế nào? Tôi nói ngày không thể đi về phương bắc rồi mà? Gặp phiền phức rồi phải không?.Mặc Tử mỉm cười nói:” Nước sông Tri lan tràn, tất cả người đi hai phương nam bắc đều bị ngăn trở”.
但不久,他又回来了,因为北边的淄水泛滥,无法渡过河去; 名叫“曰”的那人得意地对墨子说:“怎么样?我说你不能往北走嘛!遇到麻烦了吧?” 墨子微微一笑,说:“淄水泛滥,南北两方的行人全都受阻隔。
Người đi đường có người da đen, cũng có người da trắng, làm sao cũng đều không qua được?. “Viết” nghe xong thì ấp úng nói không nên lời.
行人中有皮肤黑的,也有皮肤白的,怎么都过不去呀?” “曰”听后支吾着说不出话来。
Mặc Tử lại nói:”Nếu như thượng đế hôm nay giết rồng xanh ở phương đông, giết rồng đỏ ở phương nam, giết rồng trắng ở phương Tây, lại thêm giết rồng vàng ở chính giữa, há chẳng phải người trong thiên hạ đều hoạt động không đươc sao? Cho nên, lời bịa đặt của ngày không chống lại được lý lẽ của tôi, giống như lấy trứng gà đập vào đá, lấy tất cả trứng gà khắp thiên hạ đập hết cũng không hủy hoại đá được.
墨子又说:“假如天帝在东方杀了青龙,在南方杀了赤龙,在西方杀了白龙,再在中央杀了黄龙,岂不是让天下的人都动弹不得了吗?所以,你的谎言是抵挡不过我的道理的,就像拿鸡蛋去碰石头,把普天下的鸡蛋全碰光了,石头还是毁坏不了。”
“Viết” nghe xong thấy hổ thẹn bỏ đi.
“曰”听了惭愧地走了。”
Giải thích ý nghĩa “Lấy trứng ném đá” còn gọi “Lấy trứng chọi đá”, ý nghĩa là trứng gà đập vào đá. Giống như tự không biết sức lực, tự chuốt lấy diệt vong.
释义“以卵投石”也称“以卵击石”,意思是鸡蛋碰石头。比喻自 不量力,自取灭亡。
有一年,墨子前往北方的齐国。途中遇见一个叫“曰”的人, 对墨子说:“您不能往北走啊,今天天帝在北边杀黑龙,你的皮肤很黑,去北方是不吉利的呀!” 墨子说:“我不相信你的话!” 说完,他继续朝北走去。
但不久,他又回来了,因为北边的淄水泛滥,无法渡过河去; 名叫“曰”的那人得意地对墨子说:“怎么样?我说你不能往北走嘛!遇到麻烦了吧?” 墨子微微一笑,说:“淄水泛滥,南北两方的行人全都受阻隔。
行人中有皮肤黑的,也有皮肤白的,怎么都过不去呀?” “曰”听后支吾着说不出话来。墨子又说:“假如天帝在东方杀了青龙,在南方杀了赤龙,在西方杀了白龙,再在中央杀了黄龙,岂不是让天下的人都动弹不得了吗?所以,你的谎言是抵挡不过我的道理的,就像拿鸡蛋去碰石头,把普天下的鸡蛋全碰光了,石头还是毁坏不了。”“曰”听了惭愧 地走了。”
释义“以卵投石”也称“以卵击石”,意思是鸡蛋碰石头。比喻自不量力,自取灭亡。
Pinyin: Yǐluǎnjīshí
yǒuyī nián, mò zi qiánwǎng běifāng de qí guó. Túzhōng yùjiàn yīgè jiào “yuē” de rén, duì mò zi shuō:“Nín bùnéng wǎng běi zǒu a, jīntiān tiāndì zài běibian shā hēilóng, nǐ de pífū hěn hēi, qù běifāng shì bù jílì de ya!” Mò zi shuō:“ Wǒ bù xiāngxìn nǐ dehuà!” Shuō wán, tā jìxù cháo běi zǒu qù.
Dàn bùjiǔ, tā yòu huíláile, yīnwèi běibian de zī shuǐ fànlàn, wúfǎ dùguò hé qù; míng jiào “yuē” dì nà rén déyì dì duì mò zi shuō:“Zěnme yàng? Wǒ shuō nǐ bùnéng wǎng běi zǒu ma! Yù Dào máfanle ba?” Mò zi wéiwéi yīxiào, shuō:“Zī shuǐ fànlàn, nánběi liǎng fāng de xíngrén quándōu shòu zǔgé.
Xíngrén zhōng yǒu pífū hēi de, yěyǒu pífū bái de, zěnme dōu guòbuqù ya?” “Yuē” tīng hòu Zhīwúzhe shuō bu chū huà lái. Mò zi yòu shuō:“Jiǎrú tiāndì zài dōngfāng shāle qīnglóng, zài nánfāng shāle chì lóng, zài xīfāng shāle bái lóng, zài zài zhōngyāng shāle huánglóng, qǐ bùshì ràng tiānxià de rén dōu dòngtán bùdéle ma? Suǒyǐ, nǐ De huǎngyán shì dǐdǎng bùguò wǒ de dàolǐ de, jiù xiàng ná jīdàn qù pèng shítou, bǎ pǔ tiānxià de jīdàn quán pèng guāngle, shítou háishì huǐhuài bùliǎo.” “Yuē” tīngle cánkuì di zǒule. ”
Shìyì “yǐ luǎn tóushí” yě chēng “yǐluǎnjīshí”, yìsi shì jīdàn pèng shítou. Bǐyù zì bù liànglì, zì qǔ mièwáng.
Từ mới :
天帝 [tiāndì] thượng đế。
吉利 [jílì] may mắn; thuận lợi;
淄 [zī] TRI : Tri Hà (tên sông, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.)。淄河,水名,在山东。
泛滥 [fànlàn] tràn; tràn lan; lan tràn。
洪水泛滥 nước lụt tràn lan
泛滥成灾 nước lan tràn thành lụt lội
阻隔 [zǔgé] cách trở; ngăn trở。
山川阻隔 núi sông cách trở
行人 [xíngrén] người đi đường。在路上走的人。
支吾 [zhīwú] nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọn。说话含混躲闪;用含混的话搪塞。
一味支吾 một mực úp úp mở mở.
动弹 [dòng•tan] động đậy; cựa quậy; hoạt động; chuyển động。(人、动物或能转动的东西)活动。
两脚发木,动弹不得。hai chân bị tê, không cựa quậy được.
风车不动弹了。 cối xay gió không hoạt động nữa.
谎言 [huǎngyán] lời nói dối; lời nói dóc; lời bịa đặt。谎话。
抵挡 [dǐdǎng] chống đối; chống lại; ngăn chặn; ngăn cản。挡住压力;抵抗。
抵挡严寒 chống lại cái rét.
攻势太猛,抵挡不住。thế tiến công quá mạnh, chống lại không nổi.
惭愧 [cánkuì] xấu hổ; hổ thẹn (vì tự thấy mình có khuyết điểm, làm sai hoặc chưa xong nhiệm vụ nên cảm thấy bất an)。因为自己有缺点、做错了事或未能尽到责任而感到不安。
难道你不感到惭愧吗? chẳng lẽ anh không biết xấu hổ hay sao?
碰 [pèng] đụng; chạm; vấp; va。
碰杯。cụng ly.
不小心腿在门上碰了一下。 không cẩn thận, chân vấp vào cửa.
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng Đài Loan trên mạng
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng trung quốc cơ bản