I. MẪU CÂU THÔNG DỤNG
• 青这边儿坐。
Qīng zhè biān er zuò.
chỉnh trưa piên chua.
mời ngồi bên này ạ
• 四川豆腐很好吃,你们试试看。
Sìchuān dòufu hěn hào chī, nǐmen shì shìkàn.
Xư truan tâu phu hẩn hảo chư, nỉ mân sư sư khan.
món đậu phụ tứ xuyên ngon tuyệt, chị thử xem
• 好的,那来一个香菇肉片,一个糖醋鱼,一个蒸饺,一个铁板牛肉。
Hǎo de, nà lái yīgè xiānggū ròupiàn, yīgè táng cù yú, yīgè zhēng jiǎo, yīgè tiě bǎn niúròu.
hảo tợ, na lái y cưa xeng cu dâu bian, y cưa tháng chu úy, y cưa trâng chẻo, y cưa thỉa pản niếu dâu.
Được rồi, cho tôi món thịt heo xào nấm, cá xốt chua ngọt ,bánh bao hấp, bò áp chảo.
• OK。请等一下儿,菜就来。
OK. Qǐng děng yīxiàr, cài jiù lái.
Ok, chỉnh tẩng y xia, chai chiêu lái
Vâng, xin chờ lát, tôi dọn món lên ngay.
* Một số cách chế biến món ăn
炒 |
Chǎo
trảo |
xào |
烧 |
shāo
sao |
nướng,quay |
清蒸 |
chinh trâng
|
hấp |
剪 |
jiǎn
chi-en |
chiên |
炸 |
zhá
trá |
rán |
烩 |
huì
huây |
xào,hấp |
炖 |
dùn
tuân |
hầm |
* Thực đơn
铁板牛肉 |
thía pản niếu dâu
|
bó áp chảo |
黑椒牛柳 |
hēi jiāo niú liǔ
hây cheo niếu liểu
|
thịt bò xào tiêu |
香波咕噜肉 |
xeng bua cu lủ dâu
|
thịt lợn xốt chua ngọt |
香菇肉片 |
xeng cu râu bien
|
thịt lợn xào nấm |
鱼香肉丝 |
úy xeng râu xư
|
thịt lợn thái sợi xào cá |
咖喱鸡 |
ca li chi
|
gà cà ri |
炸鸡 |
zhá jī
trá chi
|
gà rán |
糖醋鱼 |
thang chu úy
|
cá xốt chua ngọt |
清蒸鱼 |
chinh trâng úy
|
cá hấp |
炒青菜 |
trảo chinh chai
|
cải ngọt xào |
西兰花带子 |
xi lán khoa tai chi
|
xúp lơ xào hải sản |
麻婆豆腐 |
má púa tâu phu
|
đậu phụ xốt cay |
蒸饺 |
trâng chẻo
|
bánh chẻo hấp |
扬州炒饭 |
dàng trâu trảo phan
|
cơm rang dương châu |
比萨饼 |
pỉ xa pinh
|
bánh pizza |
汉堡包 |
han pảo bao
|
bánh hamburger |
烤鸭 |
kǎoyā
khảo ya |
vịt quay |
菠菜 |
bōcài
bua chai |
rau chân vịt |
II. TỪ VỰNG
III. HỘI THOẠI
• 来一个香波咕噜肉,一个炒青菜,一个炸鸡,一个清蒸鱼,两个碗饭,一碗汤。
Lái yīgè xiāngbō gūlū ròu, yīgè chǎo qīngcài, yīgè zhá jī, yīgè qīngzhēng yú, liǎng gè wǎn fàn, yī wǎn tāng.
lái y cưa xeng bua cu lu râu, y cưa trảo chinh chai, y cưa trá chi, y cưa chinh trâng úy, lẻng cưa uản phan,y uản thang.
Cho chị một món thịt lợn xốt chua ngọt, một cải ngọt xào, một gà rán, một cá hấp, hai bát cơm, một bát canh
• 你要喝点儿什么?
Nǐ yào hē diǎnr shénme?
nỉ dao hưa tẻn sấn mơ?
chị có muốn uống gì không?
• OK
• 再要一只北京烤鸭喝一个西兰花带子。
Zài yào yī zhǐ běijīng kǎoyā hè yīgè xī lánhuā dàizi.
chai dao y trư bẩy chinh khảo da hứa y cưa xi lán hoa tai chư.
Thêm một con vịt quay bắc kinh và một món súp lơ xào hải sản