I. TỪ VỰNG
Các bạn ấn vào hình loa để nghe phát âm nhé
可行
可行 |
kěxíng
khửa xính |
khả thi |
认为
認為 |
rènwéi
rân guấy |
cho rằng |
业绩
業績 |
yèjī
dê chi |
thành tích công việc |
情况
情況 |
qíngkuàng
chính khoang |
tình huống |
项目
項目 |
xiàngmù
xeng mu |
dự án |
方面
方面 |
fāngmiàn
phang men |
phương diện |
供应商
供應商 |
gōngyìngshān
cung inh sang |
nhà cung ứng |
责任
責任 |
zérèn
chứa rân |
trách nhiệm |
反驳
反駁 |
fǎnbó
phản búa |
phản bác |
II. MẪU CÂU
1.
在这种情况下,我支持你的意见。
在這種情況下,我支持你的意見。
Zài zhè zhǒng qíngkuàng xià, wǒ zhīchí nǐ de yìjiàn.
Chai trưa trủng chính khoang xa, gủa trư chứ nỉ tơ i chen.
Trong trường hợp này, tôi đồng ý với ý kiến của bạn.
2.
总之这不是个好办法。
總之這不是個好辦法。
Zǒngzhī zhè bú shì gè hǎo bànfǎ.
Chủng trư trưa bú sư cưa hảo ban phả.
Tóm lại đây không phải là 1 cách hay.
3.
这次项目,我负责提供资料,另外还参加管理人事。
這次項目,我負責提供資料,另外還參加管理人事。
Zhècì xiàngmù, wǒ fùzé tígōng zīliào, lìngwài hái cānjiā guǎnlǐ rénshì.
Trưa sư xeng mu, gủa phu trứa thí cung chư leo, linh goai hái chan cha quán lỉ rấn sư.
Dự án lần này, tôi phụ trách cung cấp tài liệu, ngoài ra còn tham gia quản lý nhân sự.
4.
找别的办法,来不及了。再说也不一定可行。
找別的辦法,來不及了。再說也不一定可行。
Zhǎo bié de bànfǎ, láibujíle. Zàishuō yě bù yīdìng kěxíng.
Trảo bía tơ ban phả, lái bu chi lơ. Chai sua dể bu í tinh khửa xính.
Tìm cách khác, không kịp nữa rồi. Hơn nữa cũng chưa chắc khả thi.
5.
我们这么做不能增加业绩,反而还让公司损害很多。
我們這麼做不能增加業績,反而還讓公司損害很多。
Wǒmen zhème zuò bùnéng zēngjiā yèjī, fǎn’ér hái ràng gōngsī sǔnhài hěnduō.
Ủa mân trưa mơ chua pu nấng châng cha giê chi, phản ó hái rang cung xư xuẩn hai khẩn tua.
Chúng ta làm thế này không thể gia tăng được doanh số, ngược lại còn khiến công ty tổn hại rất nhiều.
6.
从这个方面来看,他应该这么做。
從這個方面來看,他應該這麼做。
Cóng zhège fāngmiàn lái kàn, tā yīnggāi zhème zuò.
Chúng trưa cưa phang men lái khan, tha inh cai trưa mơ chua.
Xét về phương diện này, anh ta nên làm như vậy.
7.
除了他以外,我也不同意。
除了他以外,我也不同意。
Chúle tā yǐwài, wǒ yě bù tóngyì.
Chú lơ tha ỉ goai, gúa dể bu thúng i.
Ngoài anh ta ra, tôi cũng không đồng ý.
8.
供应商不但不负责任,而且还把责任推给我们公司。
供應商不但不負責任,而且還把責任推給我們公司。
Gōngyìng shāng búdàn bù fù zérèn, érqiě hái bǎ zérèn tuī gěi wǒmen gōngsī.
Cung inh sang bú tan bú phu chứa rân, ớ chỉa hái bả chứa rân thuây cẩy gủa mân cung sư.
Bên nhà cung cấp không những không chịu trách nhiệm, còn đùn đẩy trách nhiệm lên công ty chúng ta.
9.
这次工作的结果与供应商有关。
這次工作的結果與供應商有關。
Zhècì gōngzuò de jiéguǒ yǔ gōngyìng shāng yǒuguān.
Trưa chư cung chua tơ chía của ủy cung inh sang dẩu quan.
Kết quả làm việc lần này có liên quan đến nhà cung ứng.
10.
虽然全公司都反驳经理的要求,但是还要根据经理的话办事。
雖然全公司都反駁經理的要求,但是還要根據經理的話辦事。
Suīrán quán gōngsī dōu fǎnbó jīnglǐ de yāoqiú, dànshì hái yào gēnjùjīnglǐ de huà bànshì.
Suây rán choén cung sư tâu phản búa chinh lỉ tơ dao chiếu, tan sưhái dao cân chuy chinh lỉ tơ hoa ban sư.
Mặc dù cả công ty đều phản bác yêu cầu của giám đốc, nhưng vẫn phải làm việc theo lệnh của giám đốc.
11.
拿那家公司来看。
拿那家公司來看。
Ná nà jiā gōngsī lái kàn.
Ná na cha cung sư lái khan.
Lấy công ty đó làm ví dụ.
III. HỘI THOẠI
A:
关于提高业绩的问题, 你有什么方案?
關於提高業績的問題, 你有什麼方案?
Guānyú tígāo yèjī de wèntí, nǐ yǒu shén me fāng’àn?
Quan úy thí cao dê chi tơ guân thí, ní dẩu sấn mơ phang an?
Liên quan đến vấn đề nâng cao doanh thu, bạn có phương án gì?
B:
除了提高每个人的工作意识以外,据我所知,为了提高业绩,我们可以 采取以下的两个办法:
除了提高每個人的工作意識以外,據我所知,為了提高業績,我們可以 採取以下的兩個辦法:
Chúle tígāo měi gèrén de gōngzuò yìshí yǐwài, jù wǒ suǒ zhī, wèi le tígāo yèjī , wǒ men kěyǐ cǎiqǔ yǐxià de liǎng gè bànfǎ:
Chú lơ thí cao mẩy cưa rấn tơ cung chua i sứ ỉ goai, chuy gúa sủa trư, guây lơ thí cao dê chi, gủa mân khứa ỉ chái chủy í xa tơ lẻng cưaban phả.
Ngoài việc nâng cao ý thức làm việc của mỗi người, theo tôi được biết, để mà nâng cao doanh số, chúng ta cần áp dụng 2 cách sau:
第一:有清楚、仔细的工作计划
第一:有清楚、仔細的工作計劃
Dì yī: Yǒu qīngchǔ, zǐxì de gōngzuò jìhuà.
Ti i : Dẩu chinh chủ , chử xi tơ cung chua chi khoa.
Cách 1 : có kế hoạch làm việc rõ ràng , tỉ mỉ.
第二:集中精神工作,别让外景因素影响到工作。
第二:集中精神工作,別讓外景因素影響到工作。
Dì èr: Jízhōng jīngshén gōngzuò, bié ràng wàijǐng yīnsù yǐngxiǎng dào gōngzuò.
Ti ơ: chí trung chinh sấn cung chua, bía rang guai chỉnh in su ính xẻng tao cung chua.
Cách 2 : Tập trung tinh thần làm việc, đừng để yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến công việc.