I. TỪ VỰNG
Các bạn ấn vào hình loa để nghe phát âm nhé
预约
預約 |
yùyuē
uy duê |
hẹn trước |
约会
約會 |
yuēhuì
duê khuây |
cuộc hẹn |
取消
取消 |
qǔxiāo
chủy xeo |
hủy |
客户
客戶 |
kèhù
khưa khu |
khách hàng |
适合
適合 |
shìhé
sư hứa |
phù hợp |
安排
安排 |
ānpái
an bái |
sắp xếp |
见面
見面 |
jiàn miàn
chen men |
gặp mặt |
II. MẪU CÂU
1.
您能不能安排时间跟我见面?
您能不能安排時間跟我見面?
Nín néng bùnéng ānpái shíjiān gēn wǒ jiàn miàn?
Nín nấng bu nấng an bái sứ chen cân gủa chen men?
Ngài có thể sắp xếp thời gian để gặp mặt tôi không ạ?
2.
请问,什么时候您有空?
請問,什麼時候您有空?
Qǐngwèn, shénme shíhòu nín yǒu kōng?
Chỉnh guân, sấn mơ sứ khâu nín dẩu khung?
Xin hỏi, khi nào ngài có thời gian?
3.
我想与王先生预约一个时间。
我想與王先生預約一個時間。
Wǒ xiǎng yǔ wáng xiānshēng yùyuē yígè shíjiān.
Gủa xéng ủy goáng xen sâng uy duê í gưa sứ chen.
Tôi muốn hẹn 1 cuộc hẹn với ông Vương.
4.
我认为我们见一面讨论这个问题就更好。
我認為我們見一面討論這個問題就更好。
Wǒ rènwéi wǒmen jiàn yímiàn tǎolùn zhège wèntí jiù gèng hǎo.
Gủa rân guấy gủa mân chen í men thảo luân trưa cưa guân thí chiêu câng hảo.
Tôi cho rằng chúng ta gặp mặt thảo luận vấn đề này thì sẽ tốt hơn.
5.
我们可以再约别的时间吗?
我們可以再約別的時間嗎?
Wǒmen kěyǐ zài yuē bié de shíjiān ma?
Gủa mân khứa ỉ chai duê bía tơ sứ chen ma?
Chúng ta có thể lại hẹn 1 cuộc hẹn khác không?
6.
我想把约会推迟到二号。
我想把約會推遲到二號。
Wǒ xiǎng bǎ yuēhuì tuīchí dào èr hào.
Gủa xéng bả duê huây thuây chứ tao ơ hao.
Tôi muốn lùi lịch hẹn sang mùng 2.
7.
因为您的电话我打不通,所以我只好写邮件告诉您。
因為您的電話我打不通,所以我只好寫郵件告訴您。
Yīnwèi nín de diànhuà wǒ dǎ bùtōng, suǒyǐ wǒ zhǐhǎo xiě yóujiàn gàosù nín.
In guây nín tơ ten hoa gúa tả bu thung , súa ỉ gủa trứ hảo xỉa dấuchen cao su nín.
Bởi vì điện thoại của ngài tôi không gọi được, nên tôi chỉ đành gửi email thông báo với ngài.
8.
我不得不取消明天的预约。我因此向您表示由衷的歉意。
我不得不取消明天的預約。我因此向您表示由衷的歉意。
Wǒ bùdé bù qǔxiāo míngtiān de yùyuē. Wǒ yīncǐ xiàng nín biǎoshì yóuzhōng de qiànyì.
Gủa bu tứa bu chủy xeo mính then tơ uy duê. Gủa in chử xeng nín bẻo sư dấu trung tơ chen i.
Tôi không thể không hủy lịch hẹn ngày mai. Tôi vô cùng xin lỗi ngài vì điều này.
III. HỘI THOẠI
A:
您能不能推迟我们之间的约会时间?
您能不能推遲我們之間的約會時間?
Nín néng bùnéng tuīchí wǒmen zhī jiān de yuēhuì shíjiān?
Nín nấng bu nấng thuây trứ gủa mân trư chen tơ duê huây sứ chen?
Ngài có thể lùi lịch hẹn giữa chúng ta không?
B:
为什么?
為什麼?
Wèishénme?
Guây sấn mơ?
Tại sao?
A:
不好意思,明天早上八点我突然有急事,还是晚一点我们见面,怎么样?
不好意思,明天早上八點我突然有急事,還是晚一點我們見面,怎麼樣?
Bù hǎoyìsi, míngtiān zǎoshang bā diǎn wǒ tūrán yǒu jíshì, háishì wǎnyídiǎn wǒmen jiàn miàn, zěnme yàng?
Bu hảo i sư, mính then chảo sang ba tẻn gủa thu rán dẩu chí sư, kháisư goản i tẻn gủa mân chen men, chẩn mơ dang?
Thật ngại quá, 8 giờ sáng ngày mai tôi đột nhiên có việc gấp, hay là chúng ta gặp nhau muộn hơn 1 chút, được không ạ?
B:
推迟一天,可以吗?
推遲一天,可以嗎?
Tuīchí yìtiān, kěyǐ ma?
Thuây trứ i then, khứa ỉ ma?
Lùi lại 1 ngày, được không?
A:
好的,什么时间适合您呢?
好的,什麼時間適合您呢?
Hǎo de, shénme shíjiān shìhé nín ne?
Hảo tơ, sấn mơ sứ chen sư khứa nín nơ?
Được ạ, thời gian nào phù hợp với ngài ạ?
B:
早上八点怎么样?
早上八點怎麼樣?
Zǎoshang bā diǎn zěnme yàng?
Chảo sang ba tẻn chẩn mơ dang?
8 giờ sáng ngày kia thì sao?
A:
行,后天见!
行,後天見!
Xíng, hòutiān jiàn!
Xính, khâu then chen!
Được, 2 hôm nữa gặp lại