Bí quyết chọn bạn trai tốt
怎么钻一个好的男友?Zěnme zuān yīgè hǎo de nányǒu?
BÍ QUYẾT CHỌN BẠN TRAI
跟男人沟通,跟男人谈恋爱你要看他怎么样:
Gēn nánrén gōutōng, gēn nánrén tán liàn'ài nǐ yào kàn tā zěnme yàng:
Yêu đương mới một chàng trai, bạn cần xem con người anh ta như thế nào
对我来说有五个关,如果5个关他都过,你就跟她谈恋爱,结婚。。。
Duì wǒ lái shuō yǒu wǔ gè guān, rúguǒ 5 gè guān tā dōuguò, nǐ jiù gēn tā tán liàn'ài, jiéhūn...
Theo tôi có 5 bước, qua được 5 bước này, thì bạn hãy yêu anh ấy
第一:他怎样对待他的爸爸妈妈?
Dì yī: Tā zěnyàng duìdài tā de bàba māmā?
1: anh ta đối xử với bố mẹ như thế nào ?
你去问她的邻居,这个人有没有对待爸妈好啊?
Nǐ qù wèn tā de línjū, zhège rén yǒu méiyǒu duìdài bà mā hǎo a?
Bạn đi hỏi hàng xóm của anh ấy về cách anh ấy đối xử với bố mẹ mình như thế nào ?
每个月都给爸妈五百万六百万越币的
Měi gè yuè dōu gěi bà mā wǔbǎi wàn liùbǎi wàn yuè bì de
Mỗi tháng anh ấy đều gửi về cho bố mẹ 5,6 triệu
-〉过关guòguān: qua
第二:性格相同怎么样?
dì èr: Xìnggé xiāngtóng zěnme yàng?
Tính cách có tương đồng với bạn không ?
一起去看电影,然后你就问他:你觉得titanic 怎么样?
Yīqǐ qù kàn diànyǐng, ránhòu nǐ jiù wèn tā: Nǐ juédé titanic zěnme yàng?
Cùng nhau đi xem phim, rồi hỏi anh ấy: anh thấy bộ phim titanic này thế nào?
他说:好浪漫-〉他的性格跟你很相同
Tā shuō: Hǎo làngmàn-〉 tā dì xìnggé gēn nǐ hěn xiāngtóng
Anh ấy nói : lãng mạn -> tính cách tương đồng với bạn
好无聊-〉各走各的路吧
hǎo wúliáo-〉 gè zǒu gè de lù ba
Nhàm chán -> chia tay thôi
第三:他有没有责任感?
dì sān: Tā yǒu méiyǒu zérèngǎn?
Thứ 3: anh ấy sống có trách nhiệm không ?
他跟你约好八点它来你家,但是9点,10点才来,也没有打电话-〉没有珍重你,没有责任-〉找其他的吧
Bạn đang tìm khóa học tiếng trung cấp tốc online
Tā gēn nǐ yuē hǎo bā diǎn tā lái nǐ jiā, dànshì 9 diǎn,10 diǎn cái lái, yě méiyǒu dǎ diànhuà-〉 méiyǒu zhēnzhòng nǐ, méiyǒu zérèn-〉 zhǎo qítā de ba
Anh ấy hẹn ban 8h, nhưng 9, 10 giờ mới đến , cũng không gọi điện thoại cho bạn-> không trân trọng bạn, không có trách nhiệm -> tìm người khác
你说想吃包子,他就拿来给你,外面下雨,他淋湿湿的,你很感动 –〉这个男人有责任-〉跟她结婚吧
nǐ shuō xiǎng chī bāozi, tā jiù ná lái gěi nǐ, wàimiàn xià yǔ, tā lín shī shī de, nǐ hěn gǎndòng –〉 zhège nánrén yǒu zérèn-〉 gēn tā jiéhūn ba
bạn nói muốn ăn bánh bao, anh ấy liền mang đến cho bạn mặc kệ ngoài trưa mưa gió -> rất có trách nhiệm
第四:他对生活的观点?
dì sì: Tā duì shēnghuó de guāndiǎn?
Thứ 4: quan điểm sống của anh ấy
你给他一个问题:如果现在你没有戴安全帽,你被警察抓住,你会怎么办?
Nǐ gěi tā yīgè wèntí: Ruò guó xiànzài nǐ méiyǒu dài ānquán mào, nǐ bèi jǐngchá zhuā zhù, nǐ huì zěnme bàn?
Bạn đưa ra một vấn đề cho anhh ấy : nếu bây giờ anh bị CSGT bắt, anh sẽ làm gì ?
A:打他一顿Dǎ tā yī dùn – đánh nhau
B:给编码打电话Gěi biānmǎ dǎ diànhuà- gọi điện thoại cho bố mẹ
C:给警察200K,300K Gěi jǐngchá 200K,300K- đưa cho cảnh sát 200k, 300k
然后你看他和你有没有合适ránhòu nǐ kàn tā hé nǐ yǒu méiyǒu héshì
Rồi bạn hãy xem anh ấy có hợp với mình không ?
第五:他有没有宽容的?
dì wǔ: Tā yǒu méiyǒu kuānróng de?
Thứ 5 : anh ấy có khoan dung không ?
你跟她约好八点,你9点才来, 你说:我工作很忙, 对不起你,然后看看他的态度
Nǐ gēn tā yuē hǎo bā diǎn, nǐ jiǔ diǎn cái lái, nǐ shuō: Wǒ gōngzuò hěn máng, duìbùqǐ nǐ, ránhòu kàn kàn tā de tàidù
Bạn hẹn anh ấy 8h, nhưng 9h bạn mới đến, bạn nói : tại em bận quá, em xin lỗi anh, rồi nhìn xem thái độ của anh ấy
如果他真的爱你:他没有什么计较, 还安慰你。。-〉好的男人
rúguǒ tā zhēn de ài nǐ: Tā méiyǒu shé me jìjiào, hái ānwèi nǐ..-〉 Hǎo de nánrén
nếu như anh ấy thật lòng yêu bạn : anh ấy sẽ không tính toán gì với bạn, còn an ủi bạn -> người con trai tốt
PHẠM DƯƠNG CHÂU – TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG Tiengtrung.vn
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595
Trung tâm tiếng trung tốt nhất Hà Nội