Soạn thảo hợp đồng là một trong những kỹ năng soạn thảo văn phòng cơ bản nhưng quan trọng trong môi trường công sở.
Trong kinh doanh thương mại với Trung Quốc ngày càng mở rộng, các mẫu hợp đồng kinh tế giao dịch cùng đối tác Trung Quốc lại càng quan trọng đòi hỏi sự tỉ mỉ của người phiên dịch.
Nắm được nhu cầu đó tiengtrung.vn gửi đến các bạn mẫu các đơn từ hợp đồng bằng tiếng Trung.
I. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
独立-自由-幸福
獨立-自由-幸福
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ………,
年…… 月 …… 号 …… ………,
年…… 月 …… 號 … ………
Ngày …… tháng …… năm……
劳动合同
勞動合同
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
编号:………………
編號:…………..........
Số:………………
甲方( 单位) / 甲方( 單位) / Bên A (đơn vị) ........................................
乙方( 个人) / 乙方( 個人) / Bên B (cá nhân) .....................................
签订日期____年___ 月___ 日 (簽訂日期____年___ 月___ 日) Ngày ký hợp đồng: Ngày / tháng / năm
根据《越南社会主义共和国劳动法》,经甲乙双方平等协商同意,自愿签订本合同,共同遵守本合同所列条款。
根據《越南社會主義共和國勞動法》,經甲乙雙方平等協商同意,自願簽 訂本合同,共同遵守本合同所列條款。
Căn cứ Bộ luật Lao động nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;Sau khi thỏa thuận, hai bên thống nhất ký Hợp đồng lao động (HĐLĐ) với các điều khoản sau đây:
第一条:共同条款
第一條:共同條款
Điều 1: Các điều khoản chung
工作制度 (工作制度) / Chế độ làm việc
工作时间和休息休假 (工作時間和休息休假)/ Thời gian làm việc và chế độ nghỉ.
工作地点 (工作地點) /Địa chỉ làm việc
劳动报酬 (勞動報酬) / Tiền lương và phụ cấp
社会保险 (社會保險) /Bảo hiểm xã hội
劳动保护、劳动条件和职业危害防护( 勞動保護、勞動條件和職業危害防護)
Bảo hộ lao động, điều kiện lao động và phòng hộ nguy hiểm công việc
第二条: 使用劳动者的权利和义务
第二條: 使用勞動者的權利和義務
Điều 2: Quyền lợi và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
第三条:其他条件
第三條:其他條件
Điều 3: Điều kiện khác
第四条:实施条款
第四條:實施條款
Điều 4: Điều khoản thực thi
本合同分一式两份,甲方一份,乙方一份,经甲、乙双方签字后生效。
本合同分一式兩份,甲方一份,乙方一份,經甲、乙雙方簽字後生效。
Bản hợp đồng phân thành hai bản, bên A một bản, bên B một bản.
Bản hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký.
甲方(盖章) / 甲方(蓋章) 乙方(签字)/ 乙方(簽字)
Bên A (đóng dấu) Bên B (ký tên)
代表(签字) / 代表(簽字)
Người đại diện (ký tên)
II - HỢP ĐỒNG MUA BÁN
买卖合同( 買賣合同)
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
编号 (編號) / Số hợp đồng.....
日期 (日期)/ Ngày tháng ........................................................................
地点(地點) /Địa điểm..............................................................................
卖方 (賣方)/ Bên bán..............................................................................
买方(買方)/ Bên mua ..............................................................................
双方依据越南社会主义共和国有关的法规,本着平等互利、诚实信用的原则,经友好协商签订本协议书。
雙方依據越南社會主義共和國有關的法規,本著平等互利、誠實信用的原 則,經友好協商簽訂本協議書。原 則,經友好協商簽訂本協議書。
Bản hợp đồng này được ký kết dựa vào pháp luật có liên quan đếnnước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trên nguyên tắc bình đẳnghai bên cùng có lợi, thành thực, tín nhiệm, trên tinh thần hiệp thương hữu nghị.
第一条:总则 (第一條:總則) / Điều khoản 1: Quy tắc chung
产品名称 (產品名稱) / Tên sản phẩm ....................................................
规格 (規格) / Quy cách..........................................................................
单价 (單價) / Đơn giá.............................................................................
数量 (數量) / Số lượng ..........................................................................
验收方法 (驗收方法) / Cách thức nghiệm thu.....................................
支付方式 (支付方式) / Cách thức thanh toán .......................................
交货日期 (交貨日期) / Ngày giao hàng .................................................
交货地点 (交貨地點) / Địa điểm giao hàng ...........................................
交货方法 (交貨方法)/ Cách thức giao hàng ..........................................
运输方式 (運輸方式) / Phương thức vận chuyển.................................
第二条:产品质量保证 (第二條:產品質量保證) Điều khoản 2: Bảo đảm chất lượng sản phẩm
产品承认书 (產品承認書) / Giấy chứng nhận sản phẩm .............................
出厂时间 (出廠時間 ) / Thời gian xuất xưởng..............................................
第三条:价格 (第三條:價格) / Điều khoản 3: Giá cả
价格以人民币计 (價格以人民幣計) /Giá cả tính theo nhân dân tệ..................
第四条:包装 (第四條:包裝 ) / Điều khoản 4: Đóng gói
第五条:索赔 (第五條:索賠) / Điều khoản 5: Bồi thường
第六条:延期时间和罚钱 (第六條:延期時間和罰錢) Điều khoản 6: Kéo dài thời gian và phạt tiền
第七条:附加条件 (第七條:附加條件)/Điều kiện kèm theo
本合同一式两份,双方各执一份,合同经双方签字后生效
本合同一式兩份,雙方各執一份,合同經雙方簽字後生效
Bản hợp đồng chia thành hai bản, mỗi bên giữ 1 bản. Có hiệu lực kể từ ngày ký
卖方(盖章、签名)/賣方(蓋章、簽名) 买方:(签名)/ 買方:(簽名)
Bên bán (đóng dấu, ký tên) Bên mua (ký tên)
III - ĐƠN XIN VIỆC
求职信 (求職信)
ĐƠN XIN VIỆC
尊敬的领导: (尊敬的領導)
Kính thưa lãnh đạo:
您好!我是一名即将毕业的本科毕业生。我很荣幸有机会向您呈上我的个人资料。非常感谢您在百忙之中批阅我的材料,谢谢您!
您好!我是一名即將畢業的本科畢業生。我很榮幸有機會向您呈上我的個 人資料。非常感謝您在百忙之中批閱我的材料,謝謝您!
Chào ngài, tôi là 1 sinh viên sắp tốt nghiệp đại học chính quy. Tôi rấtvinh dự có cơ hội để gửi hồ sơ của tôi cho ngài. Vô cùng cảm ơn ngài giữa bộn bề công việc đã phê duyệt hồ sơ của tôi, cảm ơn ngài.
我叫…………………、女/男、…………岁。
我叫…………………、女/男、…………歲。
Tôi tên là .... , nữ / nam .... tuổi 20…...
……年….月毕业于……………大学……系。
…...年…月畢業於……………大學……系。
Tháng…năm... tốt nghiệp khoa.... trường đại học....
大学期间,本人一直勤奋好学、实事求是、有较强的责任感。各科目成绩优良,受到老师和同学们的好评。本人的汉语能力强。除此以外,英语达国家B水平,电脑操作好。美好的大学生活,培养了我科学严禁的思维方法,更造就了我积极乐观的生活态度和开拓进取的创新意识。
大學期間,本人一直勤奮好學、實事求是、有較強的責任感。各科目成績 優良,受到老師和同學們的好評。本人的漢語能力強。除此以外,英語達 國家B水平,電腦操作好。美好的大學生活,培養了我科學嚴禁的思維方 法,更造就了我積極樂觀的生活態度和開拓進取的創新意識。
Trong thời gian đại học, bản thân liên tục cần cù hiếu học, thực sự cầu thị, có tinh thần trách nhiệm cao. Thành tích các môn học tốt, nhận được sự đánh giá cao của thầy cô giáo và các bạn cùng lớp. Trình độ tiếng Hán của tôi rất tốt, ngoài ra, tiếng Anh còn đạt trình độ B, thao tác máy tính tốt. Những năm tháng ngồi trên ghế nhà trường đã nuôi dưỡng phương pháp tư duy khoa học cẩn thận tỉ mỉ, khiến tôi có một thái độ lạc quan tích cực đối với cuộc sống và phát triển ý thức sáng tạo mạnh dạn của mình.
获悉,贵公司正需要招聘一名……………………………………………。
獲悉,貴公司正需要招聘一名……………………………………………。
Được biết, quý công ty đang cần tuyển dụng một vị trí......................
衡量自身能力较符合此份工作。因此,不揣冒昧特写此书以应聘。
衡量自身能力較符合此份工作。因此,不揣冒昧特寫此書以應聘。
Cân nhắc năng lực bản thân phù hợp với vị trí công việc này. Vì vậy,không sợ mạo muội viết đơn xin việc này để ứng tuyển.
本人非常希望能在贵公司那样良好的工作环境中,本人将更加完善自己,提高专业水平。
本人非常希望能在貴公司那樣良好的工作環境中,本人將更加完善自己, 提高專業水平。
Tôi vô cùng hy vọng có thể được làm việc ở một môi trường tốt đẹp như quý công ty, tôi sẽ càng hoàn thiện bản thân, nâng cao trình độ chuyên môn.
虽然,只是应届毕业生。但是我相信具有勤备好学,热爱工作的我将与工作进度接轨。
雖然,只是應屆畢業生。但是我相信具有勤備好學,熱愛工作的我將與工 作進度接軌。
Mặc dù tôi chỉ là học sinh sắp tốt nghiệp. Nhưng tôi tin rằng tôi với tinh thần hiếu học, đam mê công việc sẽ theo kịp tiến độ của công việc.
请您考虑录用我作为贵公司的一名人员。本人一定努力奋斗、不断改善自己旨在完成好贵公司交给的任务,并为公司的发展贡献自己的力量。我等着贵公司的佳音!
請您考慮錄用我作為貴公司的一名人員。本人一定努力奮鬥、不斷改善自 己旨在完成好貴公司交給的任務,並為公司的發展貢獻自己的力量。
Xin ngài hãy cân nhắc việc lựa chọn tôi trở thành một nhân viên của quý công ty. Tôi nhất định sẽ nỗ lực phấn đấu, không ngừng cải thiện bản thân nhằm hoàn thiện nhiệm vụ quý giá mà công ty tin tưởng giao cho, đồng thời cống hiến sức lực của bản thân cho sự phát triển của công ty.
我等着贵公司的佳音!
我等著貴公司的佳音!
Tôi đợi tin tốt lành từ quý công ty!
祝贵公司事业蒸蒸日上!
祝貴公司事業蒸蒸日上!
Chúc quý công ty phát triển không ngừng!
此致(此致) Dừng bút
求职人 (求職人) Người xin việc
敬礼(敬禮)
Kính lễ
Trên đây là tiengtrung.vn một vài mẫu hợp đồng đơn từ bằng tiếng Trung thường sử dụng trong công việc văn phòng giao dịch thương mại thường ngày. Để hợp đồng tiếng Trung của bạn được hoàn thiện nhất thì từ vựng liên quan đến chuyên ngành cụ thể là không thể thiếu.
Cuốn sách "Tiếng Trung cho người đi làm văn phòng công xưởng" do thầy Phạm Dương Châu sẽ là trợ thủ đặc lực giúp bạn mở vựng về cách chuyên ngành thường gặp như: kế toán, xây dựng, ngành gỗ, điện tử - cơ khí,.................
-----------------------------------------------------------------------------------------------
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
Đặt sách ngay trong hôm nay để nhận 5 ưu đãi siêu to khổng lồ
1. Giảm 50% giá sách từ 500k -> 250k
2. Tặng file nghe đọc hiểu kèm sách
----------------------------------------
⛔ CAM KẾT
📖 Sản phẩm đã đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả của thầy Phạm Dương Châu và cấp phép xuất bản bởi NHÀ XUẤT BẢN MỸ THUẬT tại Việt Nam
📖 Sách dày hơn 300 trang, in đẹp, chất lượng tốt: Khổ giấy A4 - bìa cứng - giấy bóng - in màu 100%